Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Bùi Thị Thanh Kiên
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ: Hĩa – Sinh – C.Nghệ
Đề kiểm tra HKII mơn Sinh học 8, năm học 2012-2013
A. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
Thơng qua bài kiểm tra sẽ củng cố, nhấn mạnh và đánh giá được các kiến thức trọng tâm như:
+ Chương VII: 	- Trình bày được sự tạo thành nước tiểu và vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
+ Chương VIII: 	- Mơ tả được cấu tạo và chức năng của,
+ Chương IX: 	PXKĐK và PXCĐK và khái niệm, ý nghĩa, tính chất và lấy ví dụ minh họa, tật của mắt
+ Chương X: 	- Nêu được vai trị của các tuyến nội tiết.
- Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
2. Kỹ năng: 	- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, hệ thống hĩa kiến thức.
- Kỹ năng làm bài khoa học.
3.Thái độ:	 	- Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận và trung thực khi làm bài. 
B.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu 
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 7
3 tiết
Cấu tạo chức năng của HBT
Vệ sinh HBT nước tiểu
10%= 1đ
50%=0,5đ
50%=0,5đ
Chương 8 
2 tiết
Chức năng của da
Cấu tạo của da
10%=1đ
50%=0,5đ
50%=0,5đ
Chương 9 12 tiết
Cấu tạo của HTK
Vệ sinh hệ thần kinh
-Chức năng thu nhận sĩng âm
Phản xạ cĩ điều kiện là gì
-Tật của mắt
 Biện pháp vệ sinh tai
Cho ví dụ
55%=5,5đ
27,3%=1,5đ
54,5=3đ
18,1%=1đ
Chương 10 
5 tiết
Hooc mơn của tuyến tụy
Chức năng của tuyến giáp
Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất
25%=2đ
0,5đ=20%
40%=1đ
40%=1đ
 ` 
Tổng cộng : 26 tiết
Số câu
Số điểm
100%= 10đ
4 câu
3đ = 30% 
2 câu
1đ = 10%
4 câu
4đ = 40%
3 câu
2đ = 20%
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Mơn : Sinh học 8
I. Trắc Nghiệm: (3đ)
Mỗi câu đúng chấm 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
D
B
D
Câu 7: 1- giấc ngủ	2-hợp lí	3- thanh thản	4-cho hệ thần kinh
II. Tự luận:(7đ)
Câu 1
 Chức năng thu nhận sĩng âm (1,5đ)
 Nội dịch
Sĩng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu dục cơ quan coocti vùng thính giác Ngoại dịch
Biện pháp vệ sinh tai: (1đ)
+ Rửa tai bằng tăm bơng
+ Trẻ em giữ vệ sinh tránh viêm họng
+ Tránh tiếng ồn 
Câu 2
 Phản xạ CĐK là PX được hình thành trong đời sống cá thể, kết quả của học tập rèn luyện (1đ)
VD Tay chạm vào vật nĩng, tay rụt lại (0,5đ)
Câu 3
- Chức năng tuyến giáp
+ Cĩ vai trị quan trọng trong quá trình chuyển hĩa vật chất và năng lượng của cơ thể (0,5đ)
+ Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp cĩ vai trị điều hịa trao đổi Canxi và Phootpho trong máu (0,5đ)
- Vì sao tuyến yên là tuyến quan trọng nhất:
Vì tuyến yên tiết các hoocmon kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác (1đ)
Câu 4(1đ)
-Nơi thiếu ánh sáng trên tàu xe khi đọc sách làm mắt điều tiết nhiều do khoảng cách luơn thay đổi nên mắt dễ bị tật cận thị.
NỘI DUNG ĐỀ.
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ)
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: 
a.Thận, cầu thận, nang cầu thận, bĩng đái 	b.Thận, ống đái, nang cầu thận, bĩng đái 
c.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái	d.Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái 
2. Nhịn đi tiểu lâu cĩ hại vì:
a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và cĩ thể gây viêm bĩng đái.
b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
c. Dễ tạo sỏi và cĩ thể gây viêm bĩng đái.
d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và cĩ thể gây viêm bĩng đái.
3. Các chức năng của da là : 
a. Bảo vệ, cảm giác và vận động 
b. Bảo vệ, điều hịa thân nhiệt và vận động 
c. Bảo vệ , cảm giác, điều hịa thân nhiệt và bài tiết 
d. Bảo vệ, vận động, điều hịa thân nhiệt và bài tiết 
4. Cấu tạo của da gồm :
a.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.	b. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
c.Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.	d. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
5. Cơ quan điều hịa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là:
a.Trụ não. 	b. Tiểu não.
 c. Não trung gian. d. Đại não.
6. Hooc mơn nào là của tuyến tụy?
a. Dịch tụy, Insulin.
b. Tiroxin, Glucogon.
c. Insulin, Tiroxin.
d. Glucagon, Insulin.
7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành câu về vệ sinh hệ thần kinh: 
Phải đảm bảo....................hằng ngày đầy đủ, làm việc và nghỉ nghơi....................., sống .............................., tránh lo âu phiền muộn, tránh sử dụng các chất cĩ hại.................................. . 
II. TỰ LUẬN: (6đ)
Chức năng thu nhận sĩng âm? Biện pháp vệ sinh tai? (2 đ)
2. Phản xạ cĩ điều kiện là gì? Cho ví dụ (1đ)
 Chức năng của tuyến giáp? Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất? (2đ)
Tại sao khơng nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xĩc nhiều? 1đ
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
II.TỰ LUẬN:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docDE KT HKII SINH HOC 8 (2012-2013).doc
Đề thi liên quan