Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Du
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh học Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Yến Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1/ Cấu tạo trong của tuỷ sống: A. Chất xám xen kẽ chất trắng B. Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh C. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài D. Chỉ có chất xám.. 2/ Trung ương thần kinh gồm: A. Não, tuỷ sống B. Tuỷ sống, dây thần kinh C. Não, dây thần kinh. D. Não, tủy sống, dây thần kinh. 3/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào? A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. B. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 4/ Tính chất nào dưới đây không phải của hooc môn tuyến nội tiết: A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng B. Không mang tính đặc trưng cho loài. C. Có hoạt tính sinh học rất cao. D. Có hoạt tính sính học không cao. 5/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? A. Dư insulin. B. Sỏi thận. C. Đái tháo đường D. Sỏi bóng đái 6/ Lớp da chính thức là: A. Lớp bì B. Lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì D. Tầng sừng 7/ Tuyến nội tiết nào chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến yên B. Tuyến tuỵ. C. Tuyến giáp. D. Tuyến trên thận 8/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở: A. Chuỗi xương tai B. Cơ quan Coocti C. Màng nhĩ. D. Ống bán khuyên 9/ Ở da. bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt? A. Cơ dựng lông B. Tuyến nhờn. C. Tuyến mồ hôi D. Cơ quan thụ cảm 10/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Thể thuỷ tinh. B. Màng giác. C. Màng mạch . D. Màng lưới II/ Tự luận: (5đ) Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì sao nước tiểu được tạo thành liên tục nhưng ta đi tiểu có lúc? ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm:(5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A D C A A B C A II/ Tự luận: (5đ) Câu 1: (1đ) Nêu được khí niệm cận thị (0,25đ) Nêu được nguyên nhân cận thị (0,5đ), cách khắc phục (0,25đ) Câu 2: (1,5đ) Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện (1đ) Mỗi loại cho 1 ví dụ (0,25đ/ 1ví dụ ). Câu 3: (2,5đ) Trình bày được 3 giai đoạn của quá trình tạo thành nước tiểu (0,5đ/mỗi giai đoạn) Giải thích (1đ) MA TRẬN Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Bài tiết 1 (0,5đ) 1 (2,5đ) 2 (3đ) 2/ Da 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 2 (1đ) 3/ Thần kinh và giác quan 3 (1,5đ) 1 (0,5đ) 2 (2,5đ) 6 (4.5đ) 4/ Nội tiết 1 (0,5đ) 2 (1đ) 3 (1.5đ) Tổng số 6 (3đ) 6 (4,5đ) 1 (2.5đ) 13 (10đ)
File đính kèm:
- SI82-ND1.doc