Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Tây Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Tây Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : Hồ Thị Mỹ Dung Đơn vị : THCS Tây Sơn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL 1/ Bài tiết Câu C 1, C2 2 C Đ 0.5 0,5 1 2/Da Câu C3 C11 2C Đ 0.5 0.5 1 3/Thần kinh và giác quan Câu C4 C5,6 B1 C7,8 B2 7C Đ 0,5 1 2 1 2 6.5 4/Nội tiết Câu C9 C10 3C Đ 0.5 0.5 2 5/Sinh sản Câu Đ C12 0.5 1C 0.5 Tổng Câu Điểm 3C 1.5đ 6C 3đ 1C 2đ 3C 15đ 1C 2 14Câu 10đ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan: A Thận ,cầu thận ,bóng đái B Thận,ống thận,bóng đái C Thận ,bóng đái ,ống đái D Thận,ống dẫn nước tiểu,bóng đái ống đái Câu 2 : Hệ bài tiết nước tiểu có vai trò: A Tiêu hoá thức ăn B Vận chuyển máu C Loại bỏ các chất độc hại D Giúp cơ thể vận động Câu 3 : Cấu tạo của da gồm: A Lớp biểu bì,lớp bì,lớp mỡ dưới da B Lớp biểu bì,lớp cơ,lớp mô mền C Lớp mỡ dưới da ,mô cơ mô cứng D Một đáp án khác Câu 4 : Phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của : A Võ não B Sừng bên tuỷ sống C Trụ não D Tuỷ sống Câu 5 : Sự điều tiết ánh sáng của mắt là do:Thuỷ dịch A Thuỷ dịch B Thể thuỷ tinh C Mống mắt D Màng giác Câu 6 : Bộ phận nào trong tai làm nhiện vụ giữ thăng bằng: A Bộ phận tiền đình B Các ống bán khuyên C Ốc tai D Cả A,B đúng Câu 7 : Cận thị là tật của mắt do nguyên nhân: A Cầu mắt dài ,thể thuỷ tinh quá phồng B Cầu mắt dài ,thể thuỷ tinh bị lão hoá C Cầu mắt ngắn, thể thuỷ tinh quá phồng D Cầu mắt ngắn ,thể thuỷ tinh bị lão hoá Câu 8 : Khả năng nào dưới đây chỉ có ở con người mà không có ở động vật A Phản xạ có điều kiện B Tư duy trừu tượng C Phản xạ không điều kiện D Một đáp án khác Câu 9 : Tuyến nội tiết quan trọng nhất là: A Tuyến yên B Tuyến giáp C Tuyến tuỵ D Tuyến trên thận Câu 10 : Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là: A Tiết Glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch đổ vào tá tràng B Nếu đường huyết cao sẽ biến glucôzơ thành glicôgen và dịch đổ vào tá tràng C Nếu đường huyết thấp sẽ tiết Glucagôn biến Glicôgen thành glucôzơ và nếu đường huyết sẽ tiết isulin biến glicôzơ thành glicôgen D Tiết isulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tuỵ đổ vào tá tràng Câu 11 : Các chức năng của da là: A Bảo vệ, cảm giác, vận động B Bảo vệ, điều hoà thân nhiệt, vận động C Bảo vệ cảm giác, điều hoà thân nhiệt, bài tiết D Bảo vệ vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết Câu 12 : Cơ quan sinh dục nữ gồm A Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái B Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu C Buồng trứng,ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo D Buồng trứng, tử cung,âm đạo, bóng đái Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm ) Bài 1 : ( 2.điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo của não bộ và biện pháp bảo vệ hệ thần kinh? Bài 2 : (2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ minh hoạ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng D C A C C D A B A C C C Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Trình bày cấu tạo của não bộ như sách giáo khoa Nêu các biện pháp bảo vệ 1đ 1đ Câu 2 Nêu được điểm khác nhau giữa 2 loại phản xạ Cho ví dụ 1đ 1đ
File đính kèm:
- SI82-TS1.doc