Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 9 - Đề 02

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 9 - Đề 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd- đt tuyên hoá đề kiểm tra học kì II 
Trường thcs HƯƠNG hoá Môn Sinh Học 9 - Thời gian làm bài 45 phút
 Ma trận 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Nâng cao
Tổng
Ưu thế lai
Nờu đặc diểm củaưu thế lai
Số cõu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
TL%
20%
20%
Hậu quả chặt phỏ rừng
Hậu quả chặt phỏ rừng
Số cõu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
TL%
20%
20%
Quần thể sinh vật
Khỏi niệm quần thể sinh vật
Số cõu
1
1
Số điểm
4,0
4,0
TL%
40%
40%
Hệ sinh thỏi
Khỏi niệm Hệ sinh thỏi
Số cõu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
TL%
20%
20%
số câu
1
1
1
1
4
số điẻm
2,0
2,0
4,0
2,0
10,0
tỉ lệ %
20%
20%
40%
20%
100%
Phòng gd- đt tuyên hoá đề kiểm tra học kì II 
Trường thcs HƯƠNG hoá Môn Sinh Học 9
 Thời gian làm bài 45 phút.
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề 2:
Câu1(2,0đ): Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật.
Câu2 (2,0đ): Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ.
Câu3 ( 2,0đ) Nêu một số biện pháp hạn chế sự ô nhiễm môi trường. 
Câu 4(4,0đ)Chuỗi thức ăn là gì? 
 Hãy nêu sơ đồ 3 chuỗi thức ăn có số mắt xích theo thứ tự 3,4,5.
Đáp án và biểu điểm sinh 9 Đề2
Câu1( 2,0đ) Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau , cùng sống trong một khoảng không gian xác định . Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ chặt chẽ với nhau như một thể thống nhất . do vậy , quần xã có cấu trúc tương đối ổn định .
 -Điểm giống nhau: 1,0đ
Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật ,sống trong một khoảng không gian xác định .
 -Khác nhau: 1,0đ
Quần thể sinh vật
Quần xã sinh vật
Là tập hợp nhiều cá thể sinh vật thuộc cùng một loài 
Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật của nhiều loài khác nhau.
Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quàn xã
Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn quần xã
Giữa các cá thể giao phối với nhau để sinh sản
Giữa các cá thể khác loài trong quần xã không giao phối với nhau .
Phạmvi phân bố hẹp 
Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể
Câu2(:2,0đ) Hiện tượng cơ thể lai F1có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn,phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn và năng suất cao hơn trung bìnhgi]ã 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ gọi là ưu thế lai. 1,0đ
Ví dụ: Lợn đại Bạch lai với lợn ỉ cho con lai F1 có ưu thế lai hơn hẵn so với bố mẹ
 Gà rốt lai với gà Ri cho con lai F1 có ưu thế lai so với bố mẹ. 1,0đ
Câu4: (2,0đ) Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường:
-Xữ lý rác thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. 0,25đ
-Cải tíên công nghệ sản xuất để hạn chế gây ô nhiễm môi trường. 0,25đ
-Sử dụng nguồn năng lượng không gây ô nhiễm. 0,25đ
-Trồng cây gây rừng để điều hòa khí hậu. 0,25đ
-Xây dựng nhiều công viên cây xanh . khu bão tồn. 0, 5đ
-Giáo dục nâng cao ý thức của người dân trong việc phòng chống gây ô nhiễm môi trường. 0,5đ
Câu3:(4,0đ) Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn được xem là một mắt xích, vừa tiêu thụ mắt xích trước nó, vuawf bị mắt xích sau nó tiêu thụ. 1,0đ
Mỗi chuỗi thức ăn thường mỡ đầu bằng sinh vật sản xuất và kết thúc bằng sinh vật phân giãi.
Ví dụ:
Cây cỏ Chuột Rắn . 1,0đ
Cây cỏ Chuột Mèo Vi khuẩn. 1,0đ
Cây cỏ Sâu bọ ngựa Chim ăn sâu Vi khuẩn. 1,0đ
Người ra đề
Trần Văn Dương

File đính kèm:

  • docDE 2 (II).doc