Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: SINH HỌC 9. NĂM HỌC: 2012-2013 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH VẬT 9 (Năm học 2012-2013) Các cấp độ Tư duy Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Chương VI: Ứng dụng di truyền học. - Hiểu được hiện tượng xảy ra khi tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ. Số câu: Số điểm: 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 2. Chương I: Sinh vật và môi trường. -Biết được mối quan hệ của hiện tượng tự tỉa ở thực vật. Số câu: Số điểm: 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 3. Chương II: Hệ sinh thái. -Biết được tập hợp sinh vật không phải là quần thể. -Biết được vai trò của thực vật trong hệ sinh thái. -Hiểu được đặc trưng quan trọng nhất của quần thể. - phân loại các loại sinh vật trong hệ sinh thái - phân biệt sự khác nhau của quần xã và quần thể -Vận dụng xác định được số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn. Số câu: Số điểm: 1 câu 0,5 điểm 1/2 câu 0,5 điểm 2 câu 1 điểm ½ câu 0,5 điểm 1 câu 2,5điểm 5 câu 5 điểm 4. Chương III: Con người, dân số và môi trường. - Biết được nơi thường tích tụ ở các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học -Hiểu được hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh Số câu: Số điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 2 câu 1 điểm 5. Chương IV: Bảo vệ môi trường. - Biết được đặc điểm của nguồn năng lượng sạch. Vận dụng các biện pháp bảo vệ môi trường ở địa phương Số câu: Số điểm: 1câu 0,5 điểm 1 câu 2,5 điểm 2 câu 3 điểm Tổng số câu: Tổng số điểm: 4,5 câu 2,5 điểm 4,5 câu 2,5 điểm 2 câu 5 điểm 11 câu 10 điểm Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2012- 2013 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút (kkpđ) Điểm Lời phê: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là: a. Sinh vật phân giải. b. Sinh vật sản xuất. c. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. d. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất. Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể sinh vật: a. Thành phần nhóm tuổi. b. Tỷ lệ giới tính. c. Mật độ quần thể d. Độ đa dạng Câu 3: Nguồn năng lượng sạch là: a. Sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt. b. Khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường. c. Có khả năng phục hồi nếu sử dụng hợp lý. d. Khi sử dụng có gây ô nhiễm môi trường nhưng ở mức độ nhỏ. Câu 4: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tượng: Tỷ lệ các cặp gen dị hợp giảm, tỷ lệ các cặp gen đồng hợp tăng. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp tăng, tỷ lệ các cặp gen đồng hợp giảm. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp và các cặp gen đồng hợp không thay đổi. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp và các cặp gen đồng hợp thay đổi tùy loài. Câu 5: Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ: Cạnh tranh cùng loài. b. Cạnh tranh khác loài. c. Sinh vật này ăn sinh vật khác. d. Cả a và b. Câu 6: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể: a. Các cây thông mọc trên cùng một đồi thông. b. Các con chim sống trong vườn quốc gia Tràm Chim. c. Tập hợp các con sói sống trong một khu rừng. d. Đàn kiến sống trong cùng một tổ. Câu 7: Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh là: Thiếu nơi ở, thiếu lương thực, thiếu trường học, bệnh viện. Ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng. Tắc nghẽn giao thông, chậm phát triển kinh tế. Năng suất lao động tăng Cả a và b đúng . Câu 8: Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học thường được tích tụ ở: a. Đất, nước b. Nước, không khí. c. Không khí, đất. d. Đất, nước, không khí và trong cơ thể sinh vật. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu 1:(1 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? Câu 2:(2,5 điểm) Cho các loài sinh vật sau: Thực vật; châu chấu; sâu ăn lá; chim ăn sâu; chuột; ếch nhái; rắn; Đại bàng; Vi sinh vật a) Hãy lập các chuỗi thức ăn có từ 2 sinh vật tiêu thụ trở lên. b) Lập thành lưới thức ăn từ các loài SV trên c) Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn trên Câu 3:(2,5 điểm) Ở địa phương em, hoạt động nào của con người đang gây ra ô nhiễm môi trường ? Theo em, biện pháp nào có thể khắc phục sự ô nhiễm này ? Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ môi trường ? Bài làm: . ... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề kiểm tra học kỳ II – Môn Sinh học 9 Năm học: 2012 - 2013 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Thứ tự các câu trả lời đúng như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 a a b a d b b d TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1:(1 điểm) Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. (0,5 điểm) Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể và quần xã :(0,5 điểm) Quần thể Quần xã - Tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một sinh cảnh . - Tập hợp các quần thể khác loài cùng sống trong một sinh cảnh . - Đơn vị cấu trúc là cá thể , được hình thành trong một thời gian tương đối ngắn . - Đơn vị cấu trúc là quần thể , được hình thành trong quá trình phát triển lịch sử,tương đối dài. - Mối quan hệ giữa các cá thể chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền - Mối quan hệ chủ yếu giữa các quần thể là quan hệ dinh dưỡng ( quan hệ hổ trợ , đối địch ) - Không có cấu trúc phân tầng . - Có cấu trúc phân tầng . Câu 2: a) Hãy lập các chuỗi thức ăn có từ 2 sinh vật tiêu thụ trở lên.(1 đ) Ví dụ: + T.Vật --- > Sâu ăn lá --- > Chim ăn sâu --- > VSV + TV ---- > Sâu ăn lá ---- > Chim ăn sâu ---- > Rắn ---- > VSV + TV ----- > Chuột ----- > Rắn ----- > VSV + TV ----- > Chuột ------ > Rắn ------ > Đại bàng ----- > VSV b) Lập thành lưới thức ăn từ các loài SV trên,(1 đ) Sâu ăn lá Chim ăn sâu T. Vật Thỏ Đại bàng VSV Châu chấu Ếch Rắn c) Mắt xích chung của lưới thức ăn trên là : Đại bàng (0,5 đ) Câu 3: Trả lời mỗi ý được 0,5 điểm
File đính kèm:
- De KT SINH 9_HKII_2012-2013.doc