Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học khối 7 năm 2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học khối 7 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II MễN SINH HỌC 7 ( HS trung bỡnh, khỏ) (Thời gian làm bài: 45 phỳt) Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao 1. Ngành động vật cú xương sống 19 tiết Giải thớch được hỡnh thỏi cấu tạo phự hợp với đời sống Phõn biệt được cỏc đại diện của cỏc bộ chim 65.5% = 80 điểm 50% hàng = 40 điểm 1cõu 50% hàng = 40 điểm 1cõu 2. Sự tiến húa của động vật 4 tiết Nờu được hỡnh thức di chuyển chủ yếu của ĐV 13.8% = 40điểm 100% hàng = 40 điểm 1cõu 3. Động vật và đời sống con người 6 tiết Trỡnh bày được ưu điểm và hạn chế của cỏc biện phỏp đấu tranh sinh học Giải thớch ý nghĩa thớch nghi của ĐV ở cỏc mụi trường 20.7% = 80 điểm 50% hàng = 40 điểm 1 cõu 50% hàng = 40 điểm 1cõu 100% = 200 điểm 4 cõu 40% tổng số điểm = 80 điểm 2 cõu 40% tổng số điểm = 80 điểm 2 cõu 20% tổng số điểm = 40 điểm 1 cõu 0% tổng số điểm = 0 điểm 0 cõu Quy về thang điểm 10: Cõu 1: n1 = 40 x10 : 200 = 2 điểm Cõu 2: n2 =40 x 10 : 200 = 2 điểm Cõu 3: n3 = 40 x10 : 200 = 2 điểm Cõu 4: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm Cõu 5: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm Đề kiểm tra: hỡnh thức tự luận: Đề 1: Cõu 1: Giải thớch được đặc điểm cấu tạo phự hợp với đời sống của ếch đồng Cõu 2: Em hóy phõn được đại diện của cỏc nhúm chim chạy và nhúm chim bơi Cõu 3: Nờu những đại diện cú 3 hỡnh thức di chuyển, 2 hỡnh thức di chuyển hoặc chỉ cú 1 hỡnh thức di chuyển. Cõu 4: Giải thớch ý nghĩa thớch nghi của ĐV ở mụi trường đới lạnh Cõu 5: Trỡnh bày được ưu điểm và hạn chế của cỏc biện phỏp đấu tranh sinh học Đỏp ỏn – Thang điểm: Cõu HDC Thang điểm Cõu 1 - Đầu dẹp, khớp với thõn thành một khối, thuụn nhọn về phớa trước→ giảm sức cản khi bơi. - Đầu và lỗ mũi ở vị trớ cao trờn đầu → vừa bơi, vừa quan sỏt. -Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khớ → hụ hấp trong nước. - Mắt cú mi, tai cú màng nhĩ→giữ mắt khụng bị khụ, nhận biết õm thanh trờn cạn - Chi 5 phần, cú ngún chia đốt linh hoạt →di chuyển. - Cỏc chi sau cú màng căng giữa cỏc ngún →di chuyển trong nước. 2đ Cõu 2 Nhúm chim Đại diện Mụi trường sống Đặc điểm cấu tạo Cỏnh Cơ ngực Chi Ngún Chạy Đà điểu Úc T.nguyờn, sa mạc Ngắn, yếu Khụng phỏt triển Cao, to, khỏe 2-3 ngún Bơi Chim Cỏnh cụt Biển Dài, khỏe Rất phỏt triển Ngắn 4 ngún cú màng bơi 2đ Cõu 3 Đại diện cú 3 hỡnh thức di chuyển: Đại diện cú 2 hỡnh thức di chuyển. Đại diện cú chỉ cú 1 hỡnh thức di chuyển. 2đ Cõu 4 Khớ hậu Đặc điểm động vật Vai trũ cỏc đặc điểm thớch nghi - Khớ hậu cực lạnh. Đúng băng quanh năm. Mựa hố rất ngắn Cấu tạo - Bộ lụng dày - Mỡ dưới da dày - Lụng màu trắng - Giữ nhiệt - Giữ nhệt, dự trữ năng lượng - Lẫn với màu tuyết trốn kẻ thự Tập tớnh - Ngũ đụng - Di cư - Hoạt động ban ngày trong mựa hố - Tiết kiệm năng lượng - Trỏnh rột, tỡm nơi ấm ỏp - Thời tiết ấm hơn 2đ Cõu 5 - Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh vật có hại, tránh ô nhiễm môI trường - Nhược điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định + Thiên địch không tiêu diệt được triệt để sinh vật có hại. 2đ Đề 2: Cõu 1: Giải thớch được đặc điểm cấu tạo phự hợp với đời sống của thằn lằn búng đuụi dài Cõu 2: Em hóy phõn được đại diện của cỏc nhúm chim chạy và nhúm chim bay Cõu 3: Nờu những đại diện cú 3 hỡnh thức di chuyển, 2 hỡnh thức di chuyển hoặc chỉ cú 1 hỡnh thức di chuyển. Cõu 4: Giải thớch ý nghĩa thớch nghi của ĐV ở mụi trường hoang mac đới núng Cõu 5: Trỡnh bày được ưu điểm và hạn chế của cỏc biện phỏp đấu tranh sinh học Đỏp ỏn – Thang điểm: Cõu HDC Thang điểm Cõu 1 - Da khụ cú vảy sừng bao bọc. - Cổ dài. - Mắt cú mớ cử động, cú nước mắt. - Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trờn đầu. - Thõn dài, đuụi rất dài. - Bàn chõn cú 5 ngún cú vuốt. 2đ Cõu 2 Nhúm chim Đại diện Mụi trường sống Đặc điểm cấu tạo Cỏnh Cơ ngực Chi Ngún Chạy Đà điểu Úc T.nguyờn, sa mạc Ngắn, yếu Khụng phỏt triển Cao, to, khỏe 2-3 ngún Bay Chim Ưng Nỳi đỏ Dài, khỏe Phỏt triển To, cú vuốt cong 4 ngún 2đ Cõu 3 Đại diện cú 3 hỡnh thức di chuyển: Đại diện cú 2 hỡnh thức di chuyển. Đại diện cú chỉ cú 1 hỡnh thức di chuyển. 2đ Cõu 4 Khớ hậu Đặc điểm động vật Vai trũ cỏc đặc điểm thớch nghi - Khớ hậu rất núng và khụ - Rất ớt vực nước và phõn bố xa nhau Cấu tạo - Chõn cao múng rộng đệm thịt dày - Chõn dài - Bướu lạc đà - Màu lụng nhạt, giống màu cỏt. - Khụng bị lỳn, đệm thịt dày để chống núng - Nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cỏt núng - Nơi dự trữ nước - Dễ lẩn trốn kẻ thự Tập tớnh - Bước nhảy xa - Nhảy quăng thõn - Hoạt động vào ban đờm - Khả năng đi xa - Khả nanưg nhịn khỏt - Chui rỳc sõu trong cỏt - Hạn chế tiếp xỳc với cỏt núng - Hạn chế tiếp xỳc với cỏt núng - Thời tiết dịu mỏt hơn - Tỡm nước vỡ vực nước xa nhau - Thời gian tỡm nước rất lõu - Chống núng 2đ Cõu 5 - Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh vật có hại, tránh ô nhiễm môI trường - Nhược điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định + Thiên địch không tiêu diệt được triệt để sinh vật có hại. 2đ
File đính kèm:
- KIEM TRA HKII Sinh 72 Ma tran de dap an.doc