Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học lớp 8 - Đề 01
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học lớp 8 - Đề 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2011 -2012 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Chủ đề 1 Nội tiết (5 tiết) Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết 20% = 50 điểm 100 % = 50 điểm Chủ đề 2 Sinh sản (5 tiết) Nêu hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên Học sinh có ý thức để phòng tránh được hậu quả của việc mang thai ngoài ý muốn 30 % = 75 điểm 33% = 25 điểm 67 % = 50 điểm Chủ đề 3 Thần kinh và giác quan (12 tiết) -Nêu cấu tạo ngoài và trong của đại não -Mô tả được thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Sự khác nhau về cấu đại não người so với não thú 50% = 125 điểm 80 % = 100 điểm 20 % = 25 điểm Tổng số điểm 250 Tổng số câu 50 % = 125 điểm Tổng số câu 3 30 % =75 điểm Tổng số câu 2 20 % = 50 điểm Tổng số câu 1 Biên soạn câu hỏi theo ma trận Câu 1 (50 điểm): Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết Câu 2 (75 điểm): a. Nêu hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên? (25 điểm) b. Học sinh cần phải làm thế nào để tránh được hậu quả mang thai ngoài ý muốn? (50 điểm) Câu 3 (75 điểm): Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Câu 4 (50 điểm): a. Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não. (25 điểm) b. Cấu tạo đại não người giống và khác với não thú như thế nào? (25 điểm) Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra 1.Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra Câu 1 (50 điểm): Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết Phân biệt đúng và đủ 4 đặc điểm của tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết Phân biệt đúng 4 đặc điểm của tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết hoặc thiếu vài chi tiết nhỏ Phân biệt đúng 3 đặc điểm của tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết hoặc còn sai sót nhỏ Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 45 đến 50 điểm Từ 35 đến dưới 45 điểm Dưới 35 điểm Câu 2 (75 điểm): a. Nêu hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên? (25 điểm) b. Học sinh cần phải làm thế nào để tránh được hậu quả mang thai ngoài ý muốn? (50 điểm) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết Nêu đúng bốn hậu quả và 5 biện pháp phòng tránh Nêu đúng và đủ bốn hậu quả và 5 biện pháp phòng tránh có thể chưa đủ 5 ý Nêu đúng và đủ 3 hậu quả, 3 -4 biện pháp phòng tránh có thể chưa đủ các ý Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 67 đến 75 điểm Từ 55 đến dưới 67 điểm Dưới 55 điểm Câu 3 (75 điểm): Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết Mô tả đúng và đủ 7 thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Mô tả đúng và đủ 5 thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Mô tả đúng 5 thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Hoặc 6 thí nghiệm còn sơ sài, có thể nhầm một vài chi tiết nhỏ. Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 67 đến 75 điểm Từ 55 đến dưới 67 điểm Dưới 55 điểm Câu 4 (50 điểm): a. Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não. (25 điểm) b. Cấu tạo đại não người giống và khác với não thú như thế nào? (25 điểm) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết -Trình bày đúng, đủ 5 đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại não. -Chỉ ra được 5 đặc điểm giống và khác nhau của não người so với não thú -Trình bày đúng, đủ 4 đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại não. -Chỉ ra được 3 đặc điểm giống và khác nhau của não người so với não thú -Trình bày đúng 3-4 đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại não. -Chỉ ra được 2 đặc điểm giống và khác nhau của não người so với não thú nhưng còn thiếu Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 40 đến 50 điểm Từ 35 đến dưới 40 điểm Dưới 35 điểm Viết biểu điểm cho đề kiểm tra Câu 1 50 điểm Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết -Kích thước lớn -Có ống dẫn chất tiết đổ ra ngoài -Lượng chất tiết nhiều nhưng hoạt chất không mạnh - Có tác dụng trong quá trình dinh dưỡng, thải bã, sát trùng -Kích thước nhỏ -Không có ống dẫn, chất tiết được ngấm thẳng vào máu -Lượng hoocmôn tiết ra ít nhưng có hoạt tính mạnh -Có tác dụng điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động của các cơ quan. 5 điểm 15 điểm 15 điểm 15 điểm Câu 2 75 điểm a Hậu quả - Rạn tử cung, thủng tử cung - Dính buồng tử cung, tắc vòi trứng, gây vô sinh - Chửa ngoài dạ con do tắc vòi trứng, dính tử cung - Sẹo trên thành tử cung có thể là nguyên nhân gây vỡ tử cung khi chuyển dạ ở các lần đẻ sau 25 điểm 4 điểm 9 điểm 4 điểm 8 điểm b Biện pháp phòng tránh - Phải hiểu rõ cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. Nữ cần phải nắm vững chu kì kinh nguyệt của mình. -Phải xác định cho bản thân mục đích sống rõ ràng, có lối sống lành mạnh. Phấn đấu tu dưỡng, học tập và rèn luyện đúng mục đích bản thân đã đề ra - Xây dựng tình bạn khác giới trong sáng. -Không xem các băng hình, không xem sách báo đồi trụy, sách báo có nội dung xấu, không phù hợp với lứa tuổi -Đảm bảo tình dục an toàn (không mang thai, không mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục) 50 điểm 10 điểm 16 điểm 5 điểm 12 điểm 7 điểm Câu 3 75 điểm Điều kiện thí nghiệm Thí nghiệm Cường độ và vị trí kích thích Kết quả quan sát Ếch đã hủy não, để nguyên tủy 1 Kích thích nhẹ chi sau bên phải bằng HCl 0.3% Chi sau bên phải co 2 Kích thích chi đó mạnh hơn bằng HCl 1 % 2 chi sau co 3 Kích thích rất mạnh chi đó bằng HCl 3 % Cả 4 chi đều co Cắt ngang tủy 4 Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3 % Chỉ 2 chi sau co 5 Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3 % Chỉ 2 chi trước co Hủy tủy trên vết cắt ngang 6 Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3 % 2 chi trước không co nữa 7 Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3 % 2 chi sau co 11 điểm 11 điểm 11 điểm 11 điểm 11 điểm 10 điểm 10 điểm Câu 4 50 điểm a a. Hình dạng và cấu tạo ngoài -Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa -Rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thùy: thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, thùy thái dương. -Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não, làm tăng diện tích bề mặt não. b.Cấu tạo trong -Chất xám ở ngoài: Làm thành vỏ não dày 2-3 mm gồm 6 lớp -Chất trắng ở trong: Là các đường thần kinh, hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống 3 điểm 8 điểm 4 điểm 6 điểm 4 điểm b Não người giống và khác não thú * Giống:- Có chất xám và chất trắng -Có các nếp nhăn * Khác -Kích thước lớn hơn -Có nhiều nếp nhăn, tăng diện tích bề mặt cho vỏ não -Có vùng hiểu tiếng nói và chữ viết 5 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm Họ tên: ................................................ ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 Lớp 8A ......... NĂM HỌC 2011- 2012 Đề 1 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài: Câu 1 (50 điểm): Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết. Câu 2 (75 điểm): a. Nêu hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên? (25 điểm) b. Học sinh cần phải làm thế nào để tránh được hậu quả mang thai ngoài ý muốn? (50 điểm) Câu 3 (75 điểm): Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống. Câu 4 (50 điểm): a.Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não (25 điểm) b. Sự khác nhau về cấu đại não người so với não thú (25 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2011 -2012 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Chủ đề 1 Nội tiết (5 tiết) Trình bày được hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết Vận dụng kiến thức tuyến nội tiết giải thích được nguyên nhân gây bệnh bướu cổ 30% = 75 điểm 67 % = 50 điểm 33% = 25 điểm Chủ đề 2 Sinh sản (5 tiết) Liệt kê các nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai. 30 % = 75 điểm 100 % = 75 điểm Chủ đề 3 Thần kinh và giác quan (12 tiết) -Phân biệt được tật cận thị với tật viễn thị -Dựa vào cấu tạo dây thần kinh tủy, giải thích lí do dây thần kinh tủy được gọi là dây pha. - Tái hiện thí nghiệm kiểm chứng chức năng các rễ tủy 40 % = 100 điểm 100 % = 100 điểm Tổng số điểm 250 Tổng số câu 50 % = 125 điểm Tổng số câu 2 40 % =100 điểm Tổng số câu 3 10 % = 25 điểm Tổng số câu 1 Biên soạn câu hỏi theo ma trận Câu 1 (50 điểm): Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị. Câu 2 (75 điểm): a. Giải thích nguyên nhân gây bệnh bướu cổ? (25 điểm) b. Trình bày hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết. (50 điểm) Câu 3 (75 điểm): Liệt kê các nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai. Câu 4 (50 điểm): a. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (12.5 điểm) b. Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, một nhóm học sinh đã vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Em hãy giúp nhóm học sinh đó xác định rễ nào còn, rễ nào mất? (37.5 điểm) Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra Câu 1 (50 điểm): Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị. Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết Phân biệt đúng và đủ khái niệm, nguyên nhân, cách khắc phục hai tật của mắt Phân biệt đúng khái niệm, nguyên nhân, cách khắc phục hai tật của mắt hoặc thiếu vài chi tiết nhỏ Phân biệt đúng khái niệm, nguyên nhân, cách khắc phục hai tật của mắt hoặc còn sai sót nhỏ Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 45 đến 50 điểm Từ 35 đến dưới 45 điểm Dưới 35 điểm Câu 2 (75 điểm): a. Giải thích nguyên nhân gây bệnh bướu cổ? (25 điểm) b. Trình bày hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết. (50 điểm) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết -Giải thích đúng nguyên nhân gây bệnh bướu cổ - Trình bày đúng và đủ hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết -Giải thích đúng nhưng chưa đủ nguyên nhân gây bệnh bướu cổ - Trình bày đúng hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết -Giải thích chưa rõ ràng nguyên nhân gây bệnh bướu cổ - Trình bày đúng hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết nhưng còn sơ sài hoặc có sai sốt nhỏ Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 67 đến 75 điểm Từ 55 đến dưới 67 điểm Dưới 55 điểm Câu 3 (75 điểm): Liệt kê các nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai. Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết Liệt kê đầy đủ và đúng 3 nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai Liệt kê đúng 3 nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai, có thể chưa đủ các phương tiện Liệt kê đúng nhưng chưa đủ các nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai, có thể chưa đủ các phương tiện hoặc còn sơ sài, có thể nhầm một vài chi tiết Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 67 đến 75 điểm Từ 55 đến dưới 67 điểm Dưới 55 điểm Câu 4 (50 điểm): a. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (12.5 điểm) b. Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, một nhóm học sinh đã vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Em hãy giúp nhóm học sinh đó xác định rễ nào còn, rễ nào mất? (37.5 điểm) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết -Giải thích đúng, đủ lí do dây thần kinh tủy là dây pha -Chỉ ra được 3 lần thí nghiệm và các kết luận đúng, đủ -Giải thích đúng, đủ lí do dây thần kinh tủy là dây pha -Chỉ ra được 2 lần thí nghiệm và các kết luận đúng nhưng còn thiếu chi tiết -Giải thích đúng, đủ lí do dây thần kinh tủy là dây pha -Chỉ ra được 2 lần thí nghiệm và các kết luận đúng nhưng còn thiếu chi tiết hoặc nhầm một vài chi tiết Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 40 đến 50 điểm Từ 35 đến dưới 40 điểm Dưới 35 điểm Viết biểu điểm cho đề kiểm tra Câu 1 50 điểm Các tật của mắt Cận thị Viễn thị Khái niệm Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa Nguyên nhân -Bẩm sinh cầu mắt dài -Thể thủy tinh quá phồng: Do không giữ vệ sinh khi đọc sách -Bẩm sinh cầu mắt ngắn -Thể thủy tinh bị lão hóa (xẹp ) Khắc phục Đeo kính mặt lõm (kính phân kì hay kính cận) Đeo kính mặt lồi (kính lão, kính hội tụ hay kính viễn) 12.5 điểm 12.5 điểm 12.5 điểm 12.5 điểm Câu 2 75 điểm a -Khẩu phần ăn thiếu iốt, tirôxin không tiết ra. -Tuyến yên tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến giáp 25 điểm 10 điểm 15 điểm b -Tuyến yên tiết hooc môn điều khiển sự hoạt động của các tuyến nội tiết -Hoạt động của tuyến yên tăng cường hay kìm hãm chịu sự chi phối của các hoocmôn do các tuyến nội tiết tiết ra. -Đó là cơ chế tự điều hòa các tuyến nội tiết nhờ thông tin ngược -Các tuyến nội tiết trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động đảm bảo các quá trình sinh lí trong cơ thể diễn ra bình thường 50 điểm 12.5 điểm 12.5 điểm 12.5 điểm 12.5 điểm Câu 3 75 điểm Cách ngăn có thai Phương tiện sử dụng Ngăn trứng chín và rụng Dùng thuốc tránh thai: thuốc uống hoặc thuốc tiêm Không để tinh trùng gặp trứng -Biện pháp tự nhiên: Giao hợp tránh thời kì rụng trứng. - Sử dụng những dụng cụ tránh thai: + Bao cao su + Mũ cổ tử cung, màng ngăn âm đạo. +Thuốc diệt tinh trùng +Nếu không muốn có con nữa thì có thể thắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh Dùng vòng tránh thai 12.5 điểm 15 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm 5 điểm 10 điểm 12.5 điểm Câu 4 50 điểm a Dây thần kinh tủy do các bó sợi cảm giác và vận động nhập lại nối với tủy sống qua rễ trước và rễ sau vì vậy dây thần kinh tủy được gọi là dây pha. 12.5 điểm b Kích thích mạnh lần lượt các chi: -Nếu không gây co chi nào: Rễ sau (rễ cảm giác) bị đứt. -Nếu chi nào co: Rễ trước (rễ vận động) vẫn còn. -Nếu chi đó không co, các chi khác co: Rễ trước (rễ vận động) của chi đó bị đứt. 4.5 điểm 11 điểm 11 điểm 11 điểm Họ tên: ................................................ ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 Lớp 8A ......... NĂM HỌC 2011- 2012 Đề 2 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài: Câu 1 (50 điểm): Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị. Câu 2 (75 điểm): a. Giải thích nguyên nhân gây bệnh bướu cổ? (25 điểm) b. Trình bày hoạt động điều hòa, phối hợp của các tuyến nội tiết. (50 điểm) Câu 3 (75 điểm): Liệt kê các nguyên tắc tránh thai và các phương tiện sử dụng để tránh thai. Câu 4 (50 điểm): a. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (12.5 điểm) b. Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, một nhóm học sinh đã vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Em hãy giúp nhóm học sinh đó xác định rễ nào còn, rễ nào mất? (37.5 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH 8 ( 2012).doc