Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học lớp 9 - Đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học lớp 9 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9-NĂM HỌC 2011-2012 Đề số I – Chẵn Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1. Ứng dụng di truyền học Định nghĩa được ưu thế lai là gì? Giải thích được tại sao không dùng con lai F1 để làm giống. Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì? 2 câu=2điểm 1 câu = 1,0đ 1 câu = 0,5 đ 1 câu = 0,5 đ 2,0đ =20% 2. Sinh vật và môi trường Các loại môi trường 3. Hệ sinh thái Nắm được các thành phần của hệ sinh thái Viết được các chuỗi thức ăn Vẽ được sơ đồ 1 lưới thức ăn với các sinh vật cho trước 3 câu= 4,5đ 1 câu= 1 điểm 1 câu = 2,5đ 1 câu = 1 đ 4,5điểm =45% 4. Con người, dân số và môi trường - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường - Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường 2 câu = 3,5 điểm 1 câu= 1,0 điểm 1 câu= 2,5 điểm 3,5 đ =35% Số câu số điểm 100 % =10đ 3 câu 3,0 điểm 30 % 2 câu 3,0 điểm 30% 3 câu 4,0 điểm 40% 8 câu 10,0 đ =100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9-NĂM HỌC 2011-2012 Đề số I – Lẻ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1. Ứng dụng di truyền học Định nghĩa được hiện tượng thoái hóa giống Nêu được một số biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống ở vật nuôi và cây trồng Giải thích được mục đích của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần trong chọn giống 2 câu =2điểm 1 câu = 0,5điểm 1 câu = 0,75 điểm 1 câu = 0,75 điểm 2,0 điểm =20% 2. Sinh vật và môi trường Các loại môi trường 3. Hệ sinh thái Nắm được các thành phần của hệ sinh thái Viết được các chuỗi thức ăn Vẽ được sơ đồ 1 lưới thức ăn với các sinh vật cho trước 3 câu= 4,5đ 1 câu= 1 điểm 1 câu = 2,5đ 1 câu = 1 đ 4,5điểm =45% 5. Bảo vệ môi trường - Các nguồn tài nguyên tái sinh Đặc điểm các nguồn tài nguyên tái sinh Biên pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên 3,5điểm =35% 3 câu = 3,5 điểm 1 câu= 0,5điểm 1 câu= 1,5điểm 1 câu= 1,5điểm Số câu số điểm 100 % =10đ 3 câu 2,0 điểm 20 % 3 câu 4,75 điểm 47,5% 3 câu 3,25 điểm 32,5% 9 câu 10,0 đ =100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Sinh học 9.(Thời gian: 45 phút) Đề một – Chẵn Câu 1: (2,0 điểm) Ưu thế lai là gì ? Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì ? Vì sao trong chọn giống cây trồng người ta không dùng con lai F1 để làm giống? Câu 2: (4,5 điểm) Cho một tập hợp gồm các sinh vật sau: vi khuẩn, sói, dê, thỏ, cây xanh, chim cú, sâu ăn lá, rắn, ếch. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong tập hợp sinh vật nêu trên. Nếu các sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên. c) Chỉ ra các mắt xích chung của lưới thức ăn? Câu 3: (3,5 điểm) Kể các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Từ đó hãy đề xuất các biện pháp cần thực hiện để hạn chế ô nhiễm môi trường. Duyệt của CM: Duyệt của TTCM: GV ra đề: Nguyễn Khắc San Lê Thị Kim Cúc Lê Thị Kim Cúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Sinh học 9.(Thời gian: 45 phút) Đề một – Lẻ Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là hiện tượng thoái hóa giống? Nêu một số biểu hiện về hiện tượng thoái hóa giống ở vật nuôi và cây trồng? Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì? Câu 2: (4,5 điểm) Cho một tập hợp gồm các sinh vật sau: vi sinh vật, mèo, chuột, đại bàng, thực vật, chim ăn sâu, sâu ăn lá, rắn. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong tập hợp sinh vật nêu trên. Nếu các sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên. Chỉ ra các mắt xích chung của lưới thức ăn. Câu 3: (3,5 điểm) Kể các nguồn tài nguyên tái sinh? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên tái sinh đó? Duyệt của CM: Duyệt của TTCM: GV ra đề: Nguyễn Khắc San Lê Thị Kim Cúc Lê Thị Kim Cúc ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Sinh học – Khối 9. (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề số 1 – Lẻ Câu Nội dung Điểm Câu 1 2,0 đ * Định nghĩa: Là hiện tượng con sinh ra có sức sống kém dần so với bố mẹ chúng, biểu hiện ở sinh trưởng chậm, phát triển kém, khả năng chống chịu không tốt với điều kiện của môi trường. * Biểu hiện: - Ở cây trồng: chiều cao cây giảm, nhiều sâu bệnh gây hại xuất hiện, nhiều cây bị chết, bị bạch tạng, năng suất giảm: biểu hiện ở ra hoa, kết hạt và tạo quả kém.. - Ở vật nuôi: sức sinh đẻ giảm, xuất hiện quái thai, dị tật bẩm sinh và chết non. * Trong chọn giống vẫn dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần vì để: - Củng cố đặc tính mong muốn. - Tạo dòng thuần có các cặp gen đồng hợp. - Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể. - Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai. 0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ Câu 2 4,5 đ Viết được các chuỗi thức ăn. Nếu: Viết được 9 chuỗi thức ăn - Viết được 7 chuỗi thức ăn (2,0 đ) - Viết được 5 chuỗi thức ăn (1,5 đ) - Viết được 3 chuỗi thức ăn (0,75 đ) - Viết được 2 chuỗi thức ăn (0,5 đ) Gồm có các chuỗi thức ăn dưới đây: Thực vật => chuột => vi sinh vật Thực vật => sâu ăn lá => vi sinh vật Thực vật => chuột => rắn => vi sinh vật Thực vật => chuột => rắn => đại bàng => vi sinh vật Thực vật => chuột => mèo => đại bàng => VSV Thực vật => chuột => mèo => rắn => đại bàng => vsv Thực vật => chuột => mèo => vi sinh vật Thực vật => sâu ăn lá => chim ăn sâu => vi sinh vật Thực vật => chuột => mèo => rắn => vi sinh vật Xây dựng được lưới thức ăn có đầy đủ các sinh vật: Mèo Chuột Đại bàng TV Rắn VSV Sâu ăn lá Chim ăn sâu Tìm được các mắt xích chung : chuột, mèo, rắn, đại bàng (mỗi mắt xích chung được 0,25 điểm) 2,5 đ 1,0 đ 1,0 đ Câu 3 3,5 đ Gồm các ý: - Các nguồn tài nguyên tái sinh gồm : tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật (tài nguyên rừng) - Nêu được các biện pháp sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên đó, mỗi loại cho 1,0 điểm. (Nếu HS nào trả lời được có 4 loại tài nguyên: tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật, tài nguyên rừng thì cũng cho tối đa 3,0 đ) 0,5 đ 3,0 đ Duyệt của CM: Duyệt của TTCM: GV soạn đáp án: Nguyễn Khắc San Lê Thị Kim Cúc Lê Thị Kim Cúc ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Sinh học – Khối 9. (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề số 1 – Chẵn Câu Nội dung Điểm Câu 1 2,0 đ - Hiện tượng cơ thể lai F1 sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ gọi là ưu thế lai. - Muốn duy trì ưu thế lai, người ta sử dụng phương pháp nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép) - Vì: Nếu làm giống thì đời sau, qua phân li, sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các gen lặn có hại, ưu thế lai giảm. 1,0 0,5 0,5 Câu 2 4,5 đ a)Viết được các chuỗi thức ăn. Nếu: Viết được 9 chuỗi thức ăn Viết được 7 chuỗi thức ăn (2,0 đ) Viết được 5 chuỗi thức ăn (1,5 đ) - Viết được 3 chuỗi thức ăn (0,75 đ) - Viết được 2 chuỗi thức ăn (0,5 đ) Gồm có các chuỗi thức ăn dưới đây: Cây xanh => sâu ăn lá => vi khuẩn Cây xanh => thỏ non => vi khuẩn Cây xanh => dê => vi khuẩn Cây xanh => sâu ăn lá => ếch nhái => vi khuẩn Cây xanh => sâu ăn lá => ếch nhái => rắn => VK Cây xanh => sâu ăn lá => ếch nhái => rắn => cú => vi khuẩn Cây xanh => thỏ non => cú => vi khuẩn Cây xanh => thỏ non => sói => vi khuẩn Cây xanh => dê => sói => vi khuẩn Xây dựng được lưới thức ăn có đầy đủ các sinh vật Dê Sói Cây xanh Thỏ Cú Vi khuẩn Sâu ăn lá Ếch Rắn Tìm được các mắt xích chung : thỏ, rắn, cú, sói (mỗi mắt xích tìm được cho 0,25 điểm) 2,5đ 1,0 đ 1,0 đ Câu 3 3,5 đ a) Kể được 5 tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường - Các khí thải từ hoạt động của các ngành công nghiệp và sinh hoạt. - Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học - Các chất thải có nhiễm xạ - Các chất thải rắn - Ô nhiễm do các vi sinh vật gây ra b) Nêu được các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: Có thể nêu được các biện pháp sau: Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt hợp lí. Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm. Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm môi trường như năng lượng gió, năng lượng mặt trời... Xây dựng nhiều công viên, trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu.. - Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm. 1,0 đ 2,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Duyệt của CM: Duyệt của TTCM: GV soạn đáp án: Nguyễn Khắc San Lê Thị Kim Cúc Lê Thị Kim Cúc
File đính kèm:
- DE KIEM TRA KI II.doc