Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh học lớp 9 - Trường TPDTNT Hà Tiên
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh học lớp 9 - Trường TPDTNT Hà Tiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PT DTNT HÀ TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : SINH HỌC LỚP 9 Thời gian : 10 phút ( không kể giao đề) Đề chẵn Họ và tên : Lớp : 9; Phòng thi . Số báo danh . Chữ ký của giám thị ------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Chữ ký của giám khảo TRẮC NGHIỆM Câu I: Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. cỏ và lúa cĩ mối quan hệ gì? A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh D. Ký sinh. 2. Hươu, nai, hổ cùng sống trong một cánh rừng. số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. chúng cĩ mối quan hệ gì? A. Cộng sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Cạnh tranh D. Ký sinh. 3. Tài nguyên sau đây đâu là tài nguyên vĩnh cửu? A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên rừng. C. Tài nguyên nước D.Tài nguyên giĩ 4. Những ví dụ sau đây đâu là quần thể sinh vật? A. Rừng thơng nhựa phân bố tại vùng núi Đơng Bắc Việt Nam B. Tập hợp chuột và rắn cùng sống chung một cánh đồng. C. Các cá thể Trâu và bị cùng sống chung trên một cánh đồng. D. Cá thể hổ và nai cùng sống chung một cánh rừng. Câu II: Quần xã sinh vật là tập hợp những .. thuộc nhiều lồi khác nhau, cùng sống trong một . Các sinh vật trong quần xã cĩ mối quan hệ gắn bĩ như một và do vậy, quần xã cĩ cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần xã ..với mơi trường sống của chúng. Câu III: Hãy ghép các ý ở cột A cho phù hợp với các ý ở cột B. Dạng tài nguyên Ghi kết quả Các tài nguyên 1. Tài nguyên tái sinh 2. Tài nguyên khơng tái sinh 3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu a.Tài nguyên nước b.Năng lượng giĩ c.Bước xạ mặt trời d.Tài nguyên đất e.Dầu mỏ f.Năng lượng thủy triều g.Khí đốt thiên nhiên h.Tài nguyên sinh vật TRƯỜNG PT DTNT HÀ TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : SINH HỌC LỚP 9 Thời gian : 10 phút ( không kể giao đề) Đề lẻ Họ và tên : Lớp : 9; Phòng thi . Số báo danh . Chữ ký của giám thị ------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Chữ ký của giám khảo TRẮC NGHIỆM Câu I: Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống: Quần xã sinh vật là tập hợp những .. thuộc nhiều lồi khác nhau, cùng sống trong một . Các sinh vật trong quần xã cĩ mối quan hệ gắn bĩ như một và do vậy, quần xã cĩ cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần xã ..với mơi trường sống của chúng. Câu II: Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Tài nguyên sau đây đâu là tài nguyên vĩnh cửu? A. Tài nguyên giĩ B. Tài nguyên rừng. C. Tài nguyên đất. D. Tài nguyên nước 2. Những ví dụ sau đây đâu là quần thể sinh vật? A. Cá thể hổ và nai cùng sống chung một cánh rừng. B. Các cá thể Trâu và bị cùng sống chung trên một cánh đồng. C. Tập hợp chuột và rắn cùng sống chung một cánh đồng. D. Rừng thơng nhựa phân bố tại vùng núi Đơng Bắc Việt Nam 3. Hươu, nai, hổ cùng sống trong một cánh rừng. số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. chúng cĩ mối quan hệ gì? A. Ký sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Cộng sinh. D Cạnh tranh. 4. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. cỏ và lúa cĩ mối quan hệ gì? A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Ký sinh. D. Cạnh tranh Câu III: Hãy ghép các ý ở cột A cho phù hợp với các ý ở cột B. Dạng tài nguyên Ghi kết quả Các tài nguyên 1. Tài nguyên tái sinh 2. Tài nguyên khơng tái sinh 3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu a. Tài nguyên đất b. Khí đốt thiên nhiên c. Bước xạ mặt trời d. Dầu mỏ e. Tài nguyên nước f. Tài nguyên sinh vật g. Năng lượng giĩ h. Năng lượng thủy triều TRƯỜNG PT DTNT HÀ TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : SINH HỌC LỚP 9 Thời gian : 35 phút ( không kể giao đề) Họ và tên : Lớp : 9; Phòng thi . Số báo danh . Chữ ký của giám thị ------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Chữ ký của giám khảo Câu I: Giới hạn sinh thái là gì? Hãy vẽ sơ đồ biểu hiện giới hạn sinh thái của lồi sinh vật suối nước nĩng cĩ giới hạn nhiệt độ từ 00C đến +900C, trong đĩ điểm cực thuận là +550C Câu II: Ơ nhiễm mơi trường là gì? Hãy trình bày các nhân tố chủ yếu gây ơ nhiễm mơi trường? ĐÁP ÁN SINH 9 Trắc Nghiệm Đề lẻ Câu I : quần thể sinh vật ; khoảng khơng gian xác định ; thể thống nhất ; thích nghi. Câu II: 1A, 2D, 3B, 4D Câu III: 1a,e,f 2b,d 3c,g,h Đề chẵn Câu I : 1C, 2B, 3D, 4A Câu II: quần thể sinh vật ; khoảng khơng gian xác định ; thể thống nhất ; thích nghi. Câu III: 1a,d,h 2e,g 3b, c,f Tự Luận Câu I : Giới hạn sinh thái là gì? Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. Mức độ sinh trưởng khoảng thuận lợi 00C 550C 900C t0C điểm cực thuận Điểm gây chết giới hạn chịu đựng Điểm gây chết Câu II. Ô nhiễm môi trường là gì? Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lý, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. -Ô nhiễm môi trường do. +Hoạt động của con người. +Hoạt động tự nhiên, núi lửa, sinh vật. 1. Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiêp và sinh hoạt. -Các chất thải ra từ nhà máy, phương tiện giao thông, đun nấu sinh hoạt là CO2 , SO2 ... gây ô nhiễm không khí. 2. Ô nhiễm do hoá chất BVTV và chất độc hoá học. Các chất độc hại được phát tán và tích tụ có tác động bất lợi tới toàn bộ hệ sinh thái, ảnh hưởng sức khoẻ con người. 3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ. -Gây đột biến ở người và động vật. -Gây một số bệnh di truyền và bệnh ung thư. 4. Ô nhiễm do các chất thải rắn. Các chất thải rắn gây ô nhiễm gồm: đồ nhựa , giấy vụn, cao su, bông, kim tiêm ... 5. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh. -Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải không được sử lý. -Sinh vật gây bệnh vào cơ thể gây bệnh cho con người do ăn: gỏi tái, ngủ không màn.
File đính kèm:
- De KT HKII.doc