Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN GV : LÊ THỊ BÍCH THUỲ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN SINH HỌC 9 PHẦN A : MA TRẬN ĐỀ Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Sinh vật và môi trường 1Câu Câu 3 ( 0,5 đ ) 2Câu Câu 4 ( 0,5 đ ) Câu 8 ( 0.5 đ) 3 Câu 1,5điểm Chương II Hệ sinh thái 2 Câu Câu 1 ( 0,5 đ ) Câu 6 ( 0,5 đ ) 2 Câu Câu 5 ( 0,5 đ ) Câu 10 ( 0,5 đ ) 1Câu Câu 2 ( 2,5đ) 5 Câu 4,5 điểm Chương III Con người, dân số và môi trường 1Câu Câu 7 ( 0,5 đ) 1Câu Câu 9 ( 0,5 đ) 1Câu Câu 1 ( 2,5 đ) 3 Câu 3.5 điểm Chương IV Bảo vệ môi trường 1Câu Câu 2 ( 0,5 đ ) 1 Câu 0.5điểm TỔNG 4 Câu ( 2 điểm ) 7 Câu ( 5,5điểm) 1Câu ( 2,5điểm ) 12 câu 10 điểm PHẦN B : NỘI DUNG ĐỀ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm ) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau : 1. Xác định sinh vật sản xuất trong các nhóm sau : a. động vật b. thực vật c. nấm d. thảm mục 2. Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh : a. nước, gió, bức xạ mặt trời b. than đá, dầu lửa, khí đốt c. thuỷ triều, sinh vật, gió d. động vật, đất, năng lượng suối nước nóng 3. Tuỳ theo mức phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường ngưòi ta chia làm hai nhóm động vật là : a. Động vật ưa nhiệt và động vật kỵ nhiệt b. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt c. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh d. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt 4.Những cây sống ở vùng nhiệt đới để giảm bớt sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có những đặc điểm thích nghi nào sau đây ? a. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên. b. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra. c. Bề mặt lá có tầng cutin dày. d. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho lá . 5. Khi nào quần xã đạt được trạng thái cân bằng sinh học ? a Khi môi trường sống ổn định. b.Khi số lượng cá thể của loài này bị số lượng cá thể của loài kia kìm hãm. c.Khi số lượng cá thể của mỗi quần thể dao động trong một thế cân bằng. d.Khi có sự hỗ trợ giữa các loài. 6. Sinh vật nào dưới đây sẽ là mắc xích cuối cùng của một chuỗi thức ăn? a. Sinh vật sản xuất. b.Vi sinh vật phân giải. c. Sinh vật tiêu thụ bậc I. d. Sinh vật tiêu thụ bậc II. 7.Nguyên nhân chủ yếu gây ra hạn hán và lũ lụt là gì? a.Lượng mưa phân phối không đều ở các vùng b.Khí hậu thay đổi bất thường c.Hệ thống thuỷ lợi không đạt yêu cầu d.Nạn chặt phá rừng . 8. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác ( vật chủ ) là mối quan hệ nào : a. Cộng sinh. b. Hội sinh. c. Cạnh tranh. d. Ký sinh. 9. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ? a.Núi lửa b. Động đất và sóng thần c.Chiến tranh d. Hoạt động của con người . 10. Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể các sinh vật khác? a. Thành phần nhóm tuổi. b. Tỉ lệ giới tính. c. Những đặc điểm về kinh tế xã hội ( pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục....) d. Mật độ cá thể II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Trình bày nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do hoạt động của con người? Câu 2: Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, nai, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi khuẩn, mèo rừng. a. Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái. b. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 9 - HỌC KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b b d c c b d d d c Mỗi câu đúng 0,5 điểm II.PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: SGK trang 159 ( 2,5 đ ) Câu 2: Xếp các sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái : (1 điểm ) - Sinh vật sản xuất : cỏ - Sinh vật tiêu thụ cấp 1 : thỏ, nai, sâu hại thực vật - Sinh vật tiêu thụ cấp 2 : hổ, mèo rừng, chim ăn sâu - Sinh vật phân giải : vi khuẩn Vẽ đúng sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật ( 1,5 điểm )
File đính kèm:
- SI92-LQD1.doc