Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS nguyễn Du
GV: Trương Đi
 MA TRẬN
Các chủ đề 
 chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Chương 
 Ứng dụng 
 DTH
1
0,5đ
1
 1,5 đ
2
1đ
1
0,5đ
5 câu
Chương 
Môi trường và 
 các NTST
1
0,5đ
1
1,5đ
2câu
 Chương 
Hệ sinh thái
 1
0,5đ
 2
1đ
1
0,5đ
‏1
1đ
5 câu
 Chương 
Dân số&MT
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
 3 câu
Tổng số
3
3
1,5đ
1
1,5 đ
 6
3đ
 1
1,5đ
 3
 1,5đ
1
1đ
15 câu
10 đ
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Môn : Sinh 9
 Thời gian: 45 phút
A/ Trắc nghiệm: (6đ)
 Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất ở các câu sau:
 Câu1/ Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp nào có hiệu quả nhất?
 a/ Chọn lọc hàng loạt 1 lần 
 b/ Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
 c/ Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con 
 Câu2/ Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:
 a/ Hô hấp, quang hợp. b/ Quang hợp, hút nước và muối khoáng.
 c/ Hút nước và khoáng d/ Hô hấp, quang hợp, hút nước và muối khoáng
 Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
 a/ Nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung. b/ Tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời.
 c/ Có khả năng sinh sản. d/ Có quan hệ với môi trường.
 Câu 4/ Mật độ quần thể là :
 a/ Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó 
 b/ Là số lượng hợp lí các sinh vật có trong một đơn vị nào đó
 c/ Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích 
 Câu 5/ Quần xã sinh vật là :
 a/ Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng
 b/ Là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong một không gian nhất định
 c/ Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau, làm cho quần xã có cấu trúc tương đối ổn định
 d/ Cả a,b và c e/ Cả a và c
 Câu 6/ Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích:
 a/ Tạo thuần chủng b/ Tạo cơ thể lai 
 c/ Tạo ưu thế lai d/ Tăng sức sống cho thế hệ sau
 Câu 7: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu:
 a/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
 b/ Các chất vô cơ, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân huỷ.
 c/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phan giải.
 d/ Các chất vô cơ, chất hữu cơ và sinh vật.
 Câu 8/ Nguồn nước nào sau đây khi bị ô nhiễm nặng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ của con người ?
 a/ Ao hồ b/ Sông suối c/ Biển d/ Mạch nước ngầm
 Câu 9/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là: 
 a/ Không kiểm tra được kiểu hình của giống 
 b/ Không kiểm tra được kiểu gien cá thể
 c/ Không tạo ra được giống địa phương quí 
 d/ Không phổ biến được đại trà trong sản xuất 
 Câu 10 / Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là :
 a/ Gây ra chiến tranh làm tiêu hủy sức người, sức cả và ô nhiễm môi trường
 b/ Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng
 c/ Phá hủy thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu
 d/ Gây ra lũ lụt
 Câu11/ Hậu quả cuả ô nhiễm môi trường là:
 a/ Làm thay đổi khí hậu, địa chất dẫn đến mất cân bằng sinh thái
 b/ Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và gây nhiều bệnh cho con người và sinh vật
 c/ làm môi trường suy thoái dẫn đến mất cân băng sinh học
 Câu 12/ Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì :
 a/ Tỉ lệ dị hợp giảm dần.	 b/ Tỉ lệ đồng hợp giảm dần.
 c/ Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp tăng dần	 d/ Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp giảm dần
B/ Tự luận: (4đ)
 1/ (1,5đ) Ưu thế lai là gì? Trong chọn giống cây trồng người ta đã dùng những phương pháp gì để tạo ưu 
 thế lai? Phương pháp nào được sử dụng phổ biến nhất? 
 2/ (1,5đ) Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao 
 với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ? Tại sao ?
 3/ (1đ) Hãy vẽ một lưới thức ăn , trong đó có các sinh vật : cây cỏ, ếch nhái , rắn , gà rừng ,cáo ,hổ , nấm , 
 vi khuẩn , châu chấu 
 ĐÁP ÁN
A/ Trắc nghiệm: (6 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
c
d
B
c
d
a
c
d
b
c
b
c
B/ tự luận: (4 đ)
Câu1: 
 + Định nghĩa ƯTL 0,5 đ
 + Dùng PP lai khác dòng ,khác thứ 0,5 đ
 + PP phổ biến : lai khác dòng 0,5 đ
Câu 2:
 + Ý 1 : 0,75 đ
 + Ý 2: 0,75 đ 
Câu 3:
 + Vẽ đúng , đủ 1 đ

File đính kèm:

  • docSI92-ND1.doc