Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Trần Phú

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Trần Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
Sinh học
Lớp : 
9
Người ra đề :
Đinh Thị Nghiệm
Đơn vị :
 THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ : 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Câu
C9
B3
C3, C4
4
Đ
0,5
1
1
2,5
Chủ đề 2
Câu
C1
C5
2
Đ
0,5
0,5
1
Chủ đề 3
Câu
C2, C7
C8
B2
4
Đ
1
0,5
2
3,5
Chủ đề 4
Câu
C6
C10
2
Đ
0,5
0,5
1
Chủ đề 5
Câu
B1a
B1b
1
Đ
1
1
2
Số câu
6
5,5
1,5
13
TỔNG
Đ
3,5
3,5
3
10
B. NỘI DUNG ĐỀ : 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A
Tác động sinh thái 
B
Nhân tố sinh thái
C
Giới hạn sinh thái
D
Qui luật sinh thái
Câu 2 :
Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác ?
A
Tỉ lệ giới tính
B
Thành phần nhóm tuổi
C
Mật độ quần thể 
D
Những đặc trưng về kinh tế - xã hội 
Câu 3 :
Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc nào có hiệu quả hơn ?
A
Chọn lọc hàng loạt một lần
B
Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
C
Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con
D
Cả A và C 
Câu 4 :
Nguyên nhân gây ra hiện tương thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là :
A
Gen lặn biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử 
B
Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
C
Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều tăng
D
Tỉ lệ đồng hợp giảm
Câu 5 :
Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ký sinh ?
A 
Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của của rễ cây họ đậu 
B
Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây
C
Sâu bọ sống nhờ trên tổ mối
D
Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa
Câu 6 :
Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là :
A
Do hoạt động của con người 
B
Do hoạt động của núi lửa
C
Do hạn hán, lũ lụt
D
Cả A, B, C
Câu 7 :
Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ?
A
Nhóm sinh vật ở nước
B
Nhóm sinh vật ở cạn
C
Nhóm sinh vật hằng nhiệt
D
Nhóm sinh vật biến nhiệt
Câu 8 :
Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật ?
A
Đàn cá dưới sông 
B
Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
C
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau 
D
Đàn gà nuôi trong vườn
Câu 9 :
Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi và cây trồng ở nước ta thuộc lĩnh vực :
A
Chọn giống các loại cây trồng ( lúa, ngô )
B
Chọn giống các loại vật nuôi ( lợn, gà ) 
C
Chọn giống các loại vi sinh vật
D
Cả A và B
Câu 10:
Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường:
A
Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây
B
Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm ( năng lượng gió, năng lượng mặt trời )
C
Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về phòng chống ô nhiễm
D
Cả A, B, C
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 1 :
(2điểm)
Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý tài nguyên thiên nhiên ? 
Các em đã làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên ? 
Bài 2 :
(2điểm)
Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : vi sinh vật, dê, hổ, gà, cáo, 
cỏ, thỏ. Vẽ sơ đồ có thể có về lưới thức ăn trong quần xã sinh vật đó . 
Bài 3 :
(1 điểm)
Trình bày các bước tiến hành lai lúa bằng phương pháp cắt bỏ vỏ trấu .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
C
D
C
A
B
A
C
B
D
D
Phần 2 : ( 5 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
a
1
b
1
Bài 2 :
Vẽ đúng sơ đồ
2
Bài 3:
Trình bày đủ các bước theo thứ tự
1

File đính kèm:

  • docSI92-TP1.doc
Đề thi liên quan