Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán 9 - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán 9 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn thi: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ***** Bài 1: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Bài 2: Một người dự định đi xe máy từ A đến B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước dự định 45 phút nên người ấy tăng vận tốc lên mỗi giờ 10km. Hãy tính vận tốc mà người ấy dự định đi. Bài 3: a)Vẽ đồ thị hàm số : và y = x lên cùng một hệ trục tọa độ. Hãy tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép tính. b)Cho phương trình: x2 - 2(m+1)x + 2m = 0, x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, Hãy tìm giá trị của m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC. Gọi A là điểm nằm trên đường tròn sao cho AB > AC. Trên tia đối AC lấy điểm P sao cho AP = AB. Đường thẳng vuông góc hạ từ P xuống BC cắt BA ở D và cắt BC tại H. Chứng minh: tứ giác ACHD nội tiếp Chứng minh: PC . PA = PH . PD PB cắt (O) tại I. Chứng minh các điểm I; C; D thẳng hàng. Cho góc . Hãy tính theo R diện tích của hình tròn ngoại tiếp tứ giác ACHD ĐÁP ÁN MÔN TOÁN: 9 Thời gian : 90 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 1: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau: a) (0,5đ) Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: ; (0,5đ) b) (0,5đ) Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (2; -3) (0,5đ) Bài 2: Gọi vận tốc dự định của người đi xe máy từ A đến B là: x (km/h) ; x > 0 Vận tốc thực tế đi từ A đến B của người ấy là: x + 10 (km/h) (0,25đ) Thời gian dự định đi từ A đến B của người ấy là: (giờ) Thời gian thực tế đi từ A đến B của người ấy là: (giờ) (0,25đ) Vì đến trước dự định 45 phút nên ta có phương trình : (0,5đ) Qui đồng khử mẫu ta được phương trình bậc hai : x2 +10x – 1200 = 0 (0,5đ) Giải phương trình ta được: (Loại) Vậy vận tốc dự định của người đi xe máy từ A đến B là: 30km/h (0,5đ) Bài 3: a)Vẽ đồ thị hàm số : (P) và y = x (d) Vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số được (0,5đ) Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép tính. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là : (0,25đ) Þx1 = 0 ; y1=0 x2 = 2 ; y2 =2 Vậy tọa độ giao điểm của chúng là : (0;0) ; (2;2) (0,25đ) b)Cho phương trình: x2 - 2(m+1)x + 2m = 0, x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, Hãy tìm giá trị của m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. (0,25đ) Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt. (0,5đ) Vậy: m = thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. (0,25đ) Bài 4: Hình vẽ, gt, kl : 0,5đ a)Chứng minh: tứ giác ACHD nội tiếp Xét tứ giác ACHD có : (0,25đ) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (0,25đ) Do đó : Vậy tứ giác ACHD nội tiếp (0,25đ) b)Chứng minh: PC . PA = PH . PD DADP và DHCP có : Góc P : chung (0,25đ) Nên DADP DHCP do đó (0,5đ) c)PB cắt (O) tại I. Chứng minh các điểm I; C; D thẳng hàng. (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay CI ^ BP (1) (0,25đ) Xét tam giác BCP có đường cao BA, PH cắt nhau tại D Do đó : CD ^ BP (Đường cao thứ 3) (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra C ; D; I thẳng hàng (0,25đ) d)Cho góc . Hãy tính theo R diện tích của hình tròn ngoại tiếp tứ giác ACHD Tam giác ABP vuông cân tại A nên Tam giác vuông ICP có nên DICP vuông cân tại I do đó (0,25đ) Tam giác vuông ACD có nên DACD vuông cân tại A suy ra: AC=AD Mà nên AC = AD =R suy ra CD= (0,25đ) Vậy diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ACHD là : (đvdt) (0,25đ)
File đính kèm:
- DE THI HOC KY II LAN 4.doc