Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 105 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 105 - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Planning : 04.05.2017 Testing: 11.05.2017 Class 7A,B,C Period 105: THE SECOND TERM EXAMINATION Time allowaced: 45minutes. MA TRẬN I - Mục đích ma trận - Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng. - Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: Personal information, education, community. - Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh. - Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. nghe và 5. Viết. III - Nguyên tắc xây dựng ma trận - Thời lượng của bài thi là 45 phút. - Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi. - Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận. - Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận dụng 30%. - Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ riêng biệt. III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng 1. Yêu cầu tổng quan * Đọc: - Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản mang tính thông báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm community. - Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa. - Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình. * Viết: - Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có liên quan đến 2 chủ điểm vừa học: Health (Physical comfort, Healthy living), Recreation ( Our food, Sports, TV and radio programs, Video games). 2. Các năng lực giao tiếp cần đạt: - Talk about habits, routines and a diary entry. - Talk about a visit to the dentist. - Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety precautions. - Describe sporting / free time activities. - Talk about hobbies. - Make and refuse an invitation. - Make suggestions. - Make inquiries and express preferences. - Talk about TV and radio programs. - Talk about video games and their effects. Grammar: - Tense: Present simple, past simple. - Questions forms, negative forms. - Imperatives. - Why, Because. - Too / either. - So / neither. - Would you like; I’d like. - Modal verbs: must, can, ought to, should. - Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly. - Comparatives / superlatives of adjectives. - Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly. - Like / prefer + to-infinitive. - What would you like to ? - How about? / What about? Vocabulary: - Words to talk about health, symptoms and cures: temperature, height, weight, safety precaution, illnesses, medicine, - Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, - Words to talk about habits and routines - Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship, cartoon, adventure, detective, - Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, - Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy, crowded, busy. 3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm * Ngữ âm: - Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm. * Ngữ pháp: - Tense: Present simple, past simple. - Questions forms, negative forms. - Imperatives. - Why, Because. - Too / either. - So / neither. - Would you like; I’d like. - Modal verbs: must, can, ought to, should. - Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly. - Comparatives / superlatives of adjectives. - Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly. - Like / prefer + to-infinitive. - What would you like to ? - How about? / What about?. * Từ vựng - Words to talk about health, symptoms and cures: temperature, height, weight, safety precaution, illnesses, medicine, - Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, - Words to talk about habits and routines - Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship, cartoon, adventure, detective, - Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, - Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy, crowded, busy. IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận: Kiến thức/Kỹ năng Số câu Mức độ nhận thức Chuẩn KTKN Dạng câu hỏi Năng lực ngôn ngữ cần đạt Năng lực giao tiếp cần đạt LANGUAGE FOCUS I/ Ngữ âm: số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 1 Nhận biết Nguyên âm, phụ âm của từ viết giống nhau, tìm từ khác về ngữ cảnh và khác các từ còn lại. MCQs Nhận biết và nắm được cách dùng của nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ. - Talk about habits, routines and a diary entry. - Talk about a visit to the dentist. - Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety precautions. - Describe sporting / free time activities. - Talk about hobbies. - Make and refuse an invitation. - Make suggestions. - Make inquiries and express preferences. - Talk about TV and radio programs. - Talk about video games and their effects. 2 Nhận biết MCQs 3 Nhận biết MCQs 4 Nhận biết MCQs Listening số câu:8; số điểm :2; tỷ lệ%: 20 5 Nhận biết Nghe đoạn văn và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu theo nội dung của bài nghe, nghe và sắp xếp câu hỏi theo thứ tự đúng của đoạn văn. MCQs Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong Chương trình GDPT lớp 7 từ U9 đến U 16 6 Nhận biết MCQs 7 Nhận biết MCQs 8 Nhận biết MCQs 9 Thông hiểu MCQs 10 Thông hiểu MCQs 11 Thông hiểu MCQs 12 Thông hiểu MCQs LANGUAGE FOCUS II/ Từ vựng: số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 13 Thông hiểu Cách sử dụng từ, ngữ trong câu đơn, trong ngữ cảnh phù hợp. MCQs Nhận biết được cách sử dụng từ trong câu đơn, các biện pháp tu từ phù hợp. 14 Thông hiểu MCQs 15 Thông hiểu MCQs 16 Thông hiểu MCQs LANGUAGE FOCUS II/ Ngữ pháp: số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 17 Nhận biết Thì, thời thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ ở thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, cấu trúc với prefer, too, either, neither..... MCQs Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ 18 Nhận biết MCQs 19 Nhận biết MCQs 20 Nhận biết MCQs Reading I số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 21 Thông hiểu Đọc tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết, tìm thông tin cụ thể, tổng hợp thông tin và đọc suy luận chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành bài đọc hiểu. MCQs Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì của động từ cách dùng động từ. 22 Thông hiểu MCQs 23 Thông hiểu MCQs 24 Thông hiểu MCQs Reading II số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 25 Thông hiểu Đọc lướt, tìm ý và trả lời câu hỏi đúng sai theo nội dung của bài đọc, đảm bảo phù hợp về nghĩa và cách sử dụng từ, động từ, trong đoạn văn. MCQs Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ của bài đọc từ để lấy các thông tin cần thiết. 26 Thông hiểu MCQs 27 Thông hiểu MCQs 28 Thông hiểu MCQs Writing I số câu:2; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 29 Vận dụng Viết lại câu thứ hai giữ nguyên ý của câu thứ nhất với cấu trúc cho sẵn tương ứng. Viết câu Sử dụng kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ để diễn đạt ý bằng nhiều cách khác nhau 30 Vận dụng Viết câu Writing II số đoạn: 1 số điểm :2; tỷ lệ%: 20 Vận dụng Viết đoạn văn khoảng 50 đến 70 từ về một chương trình Ti vi mà em yêu thích không có gợi ý với chủ điểm: Recreation. Viết đoạn văn (tự luận Sử dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để thể hiện năng lực tái tạo và sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn văn ngắn ĐỀ BÀI Question 1. A. Choose the word in which the underlined part is not pronounced the same as those in the other words of the group: (0,5Pts) . 1 A. slowly B. happy C. try D. quickly 2 A. cough B. bought C. ought D. thought B. Circle the odd one out. (0,5Pts) 3 A. spinach B . papaya C. durian D. pineapple 4 A. . cough B. temperature C. sneeze D. blow Question 2. Part 1. Listen to the recording and circle the appropriate answer A, B,C or D. (1pt) 5. What does the man like? A. Chese burger B. double chese burger C. burger D. cheap burger 6. He'd like some........................., too. A. cake B. banana C. banana cake D. hot dog 7. What would he like to drink? A. Lemon juice B. apple juice C. orange juice D. Juice 8. What is his table number? A. 3 B. 13 C. 30 D. 33 Part 2: Listen again and put the questions in the order that you hear them. (1 pt) A – What’s your table number? B – Would you like a drink? C – Anything else? D – What would you like? 9..................... 10........................ 11...................... 12 .................. Question 3. Choose the best option to complete these following sentences (1Pt) 13. Hung enjoys sports so much. He takes part _________ every sports activity of our school. A. in B. on C. at D. to 14. _________ people play video games today. A. Millions B. Million of C. Million D. Millions of 15. Mai likes traveling around the world_________. A. Neither do I B. I do either C. too I do D. So do I 16. Mom _________ a new watch for me on my 12th birthday last week. A. buy B. buys C. bought will buy Question 4. Choose the underlined part that needs correction (1Pt) 17. He felt very happily to live in that family. A B C D 18. We never likes living in a big city because it is too noisy. A B C D 19. I can’t speak Chinese and neither can’t my brother. A B C D 20. I want to buy a few sugar. A B C D Question 5: Read and choose the best option to complete each blank (1Pt) Scientists say life started in the ocean. However, humans aren’t natural swimmers. We can (21) ______ as babies, but we forget and the we must (22) ______ to swim again. We must not forget that our world is mainly water. So we should all learn to swim. We ought to try to stay away from water, but it is very difficult. The time always comes when we need (23) ______ water. We (24) ______ learn to swim when are young. It is easier to learn then. Our parents can help. They can gives us the opportunity to learn to swim. 21 A. swimming B. swim C. swam D. swimmer 22 A. learn B. to learn C. learning D. learnt 23 A. cross B. crossing C. to cross D. crossed 24 A. should B. must C. mustn’t D. shouldn’t Question 6: Read the following passage then answer true ( T) or false (F) questions.(1Pt) In the summer holidays, Mr. Hung, Mrs. Chi and their children, Tuan and Hoa often go to the beach for two or three days. They always go to Vung Tau in the South of Vietnam. They usually stay in a small house or a flat by the sea, but sometimes they stay in a hotel. Last summer they went to Nha Trang. They stayed at Sunshine hotel for three days. In the morning, Tuan played football with his father on the beach. Hoa and her mother walked along the beach and built sandcastles. They visited Tri Nguyen Aquarium and saw different kinds of fish there. They also bought a lot of souvenirs for their friends. 25. Hoa’s family often go to the beach for their summer holidays ............... 26. They often stay there for four days. ...................... 27. They usually stay at Five Star hotel . ...................... 28. Hoa and her mother walked along the beach and built sandcastles. .............. Question 7: Rewrite the following sentences as directed( 1Pt). 29. Let’s go to the movies tonight!. -->What about .............................................. the movies tonight? 30. He is a safe car driver. --> He drives ................................. Question 8: Write a small paragraph about 50- 70 words to describe your favorite TV programs (2 Pts). ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_7_tiet_105_nam_hoc_2.docx