Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng việt Lớp 4 (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng việt Lớp 4 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH 
Lớp : 4/
Họ và tên:
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TIẾNG VIỆT – Lớp 4 
Ngày thi: 
GIÁM THỊ
"
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
A- Đọc tiếng và trả lời câu hỏi bài tập đọc: (5đ)
Điểm đọc thành tiếng.
Điểm trả lời câu hỏi.
B- Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)
HS đọc thầm bài “Đường đi Sa Pa” TV4- tập 2, trang 102, sau đó khoanh vào trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi, bài tập dưới đây:
Câu 1: Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày ở Sa Pa?
a. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.
b. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 2: Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà tặng diệu kì” của thiên nhiên?
a. Vì đến Sa Pa mọi người sẽ được tặng quà.
b. Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp và đặc sắc.
c. Vì người dân Sa Pa đang cải tạo thiên nhiên.
Câu 3: Ý chính của bài văn là gì?
a. Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa và tình cảm của tác giả.
b. Chuyến du lịch đến Sa Pa.
c. Sự đổi mùa rất lạ lùng ở Sa Pa.
Câu 4: Những hoạt động nào được gọi là du lịch?
a. Đi chơi ở công viên gần nhà
b. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh
c. Đi làm việc xa nhà
Câu 5: Bài văn có mấy danh từ riêng?
	a. Ba danh từ riêng (Đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	
	b. Bốn danh từ riêng (Đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Năm danh từ riêng (Đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6: Trong câu “ Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.” Trạng ngữ trong câu chỉ:
a. nơi chốn
b. nguyên nhân
c. thời gian
Câu 7: Chủ ngữ trong câu “Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.” là:
	a. lá
b. lá vàng
c. lá vàng rơi
Câu 8: Bài văn trên có mấy kiểu câu em đã học?
 a. Một kiểu câu (là: 	)
 b. Hai kiểu câu (là: 	)
 c. Ba kiểu câu (là: 	)
Lớp: 
Tên: 
II/ KIỂM TRA VIẾT: (10điểm)
A- Chính tả nghe-viết:
Bài: 	
	B- Tập làm văn: 
Đề bài: 	
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 4
 HKII-Năm học: 
I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
A.Đọc thành tiếng ( 5 đ)
GV cho HS bốc thăm 1 trong 4 bài sau: “ Ăn “mầm đá” (trang 157); Con chuồn chuồn nước (trang 127); Ăng-co Vát (trang 123); Đường đi Sa Pa (trang 102). Cho mỗi HS đọc một đoạn khoảng 90 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời. 
	+ Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
(Đọc sai từ 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)
	+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ).
	+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ).
	+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm
(Đọc quá 1-2 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)
	+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ)
B.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ) 
Câu 1: c (0.5đ)	Câu 5: b (Hmông; Tu Dí; Phù Lá; Sa Pa).(1đ)	
Câu 2: b (0.5đ)	Câu 6: c (0.5đ)
Câu 3: a (0.5đ)	Câu 7: b (0.5đ)
Câu 4: b (0.5đ)	Câu 8: a (câu kể) (1đ)
II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
A.Chính tả nghe viết: ( 5 đ)
Bài: Trăng lên – trang 170 – TV4, tập 2.
- Mỗi lỗi : sai –lẫn phụ âm, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định, trừ 0.5 điểm
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
B. Tập làm văn ( 5 đ)
Đề: Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích.
- Viết được bài văn đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu, độ dài bài viết từ 12 câu trở lên. Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đạt 5 điểm.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về y,ù diễn đạt, chữ viết  có thể cho mức điểm từ 4,5 -> 0,5 đ.

File đính kèm:

  • docTHI HKII TV 4.doc