Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 9 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 9 I Trắc nghiệm: (3 điểm – 10 phút) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là cặp số: A. B. C. (1; 1) D. (1; -1) Câu 2: Điểm M(-2,5; 1,25) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây: A. . B. y = x2. C. y = 5x2. D. Tất cả đều sai. Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 4x2 – 16 = 0. B. 4x2 + x + 5 = 0. C. 3x2 – 2x – 1 = 0. D. x2 + x = 0. Câu 4: Từ một điểm A bên ngoài đường tròn (O), kẻ 2 tia tiếp tuyến AM, AN tạo với nhau 1 góc 600. Số đo cung lớn MN là: A. 1200. B. 1500. C. 1750. D. 2400. Câu 5: Tứ giác ABCD nội tiếp (O) có .AC cắt BD tại I. Số đo là: A. 1000 B. 2000 C. 1400 D. 600 Câu 6: Chu vi đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 4 cm là: A. (cm). B. 2 (cm). C. 4 (cm). D. Một đáp số khác. II. Phần tự luận: (7 điểm – 80 phút) Bài 1: (2 điểm) a) Vẽ đồ thị 2 hàm số (P) và y = 2x – 2 (D) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số. Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: x2 – 6x + m = 0 a) Tìm giá của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. b) Tính theo m giá trị của biểu thức: A = x1x2 – x1 – x2. Bài 3: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD. Qua đỉnh A kẻ 2 tia Ax và Ay nằm trong hình vuông sao cho . Cạnh Ax cắt BC ở M và cắt đường chéo BD ở N, cạnh Ay cắt CD ở P và cắt đường chéo BD ở Q a) Chứng minh tứ giác ABMQ nội tiếp được trong một đường tròn. Từ đó suy ra AQM là tam giác vuông cân. b) Chứng minh: 5 điểm M, N, P, Q, C thuộc một đường tròn. c) Gọi giao điểm của MQ và NP là H. Chứng minh AH MP ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: ( Mỗi câu ssúng cho 0.5đ) Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: C II. Tự luận: Bài 1: Câu a: Vẽ đúng đồ thị (P) (0.5đ) Vẽ đúng đò thị (D) (0.25đ) Câu b: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): (0.25đ) Giải phương trình tìm được x = 2 (0.5đ) Thay x = 2 vào (P) tính được y = 2 (0.25đ) Kết luận tọa độ giao điểm (P) và (D) là : ( 2; 2 ) (0.25đ) Bài 2: Câu a: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi: (0.25đ) Mà: Khi m < 9 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. (0.75đ) Câu b: Vận dụng hệ thức vi-ét ta có: (0.5đ) Suy ra A = (0.5đ) Bài 3: -Hình vẽ đúng mới chấm phần chứng minh Câu a:Tứ giác ABMQ có (gt) (0.25đ) Mà A, B cùng phía đối với MQ nên ABMQ nội tiếp đường tròn (0.5đ) Suy ra , mà do đó AQM vuông cân tại Q (0.25đ) Câu b: Chứng minh tương tự ANPD nội tiếp => (0.5đ) Suy ra: (0.5đ) Vậy M, N, P, Q, C cùng thuộc một đường tròn. (0.25đ) Câu c: Xét tam giác AMP có: MQ AP ( = 1v); PN AM (=1v) (0.5đ) Suy ra H là trực tâm tam giác AMP Vậy AH PM (0.25đ) ( Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của từng câu ) Họ tên: LÊ TRUNG ĐỨC Trường THCS Nguyễn Công Trứ – Huyện Cam lâm – Tỉnh Khánh Hòa SĐT : 0979 313 371
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ky 2 de 2.doc