Đề kiểm tra học kì II môn Toán học khối 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán học khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 1.1 Câu 1 : Viết Đọc số Viết số Hai mươi bảy .. Ba mươi lăm .............................. .. 98.. .. 61 Câu 2: Viết số Từ 27 – 31: . Từ 89- 93 : . 1.2 Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 99 = .. + 24 = + 65 = .. + . 87 = ... +.. Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 53 = + .. 72 = .. + . 11= . + 38 = .. + 1.3 Câu 1 : Điền số Số liền trước của 34 là : .. Số liền trước của 60 là : Câu 2 : Điền số Số liền sau của 99 là : . Số liền sau của 87 là : .. 1.4 Câu 1 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm 78..48 61..16 99..100 25..33 Câu 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S 64 > 51 52 < 87 19 = 91 22 <33 1.5 Câu 1 : Đặt tính rồi tính 24+ 53 6 + 17 63 + 36 51 + 40 .. .. . .. Câu 2 : Tính nhẩm 70 + 24= 85 + 2 = 35 + 3 = 41 + 38 = 1.6 Câu 1 : Đặt tính rồi tính 87- 56 39- 18 43- 3 66- 60 .. ... . .. ... .. Câu 2 : Tính nhẩm 46 - 46 = 52 - 2 = 99- 88 = 18 – 13= 1.7 Câu 1 : Viết Một tuần lễ có :.. ngày Các ngày trong tuần : . Câu 2 : Viết Các ngày em đi học : .. Các ngày em được nghỉ : 1.8 Câu 1 : Câu 2 1.9 Câu 1 : Câu 2 : Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo .. .. 1.10 Câu 1 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm Câu 2 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm 2.1 Câu 1 : Câu 2 : 2.4 Câu 1 : , = 23 + 41.. 40 - 20 15 + 32 .. 55- 50 88 - 8 . 61+ 37 77 - 4620 + 1 Câu 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S 22 - 2 < 50 - 30 89 – 85 = 13 + 6 34 + 12 > 16 + 12 51+ 33 < 100 2.5 Câu 1 : Tính 99 – 70 + 30= 37+ 11 - 48 = 43+ 45 – 26 = 80 – 80 + 90 = Câu 2 : Tính 65 + 30 – 94 = 3 + 16 – 9 = 78 – 63 + 2 = 55 - 5 + 20 = 2. 7 Câu 1 : Nhìn hình vẽ viết số thích hợp vào chỗ chấm Tháng 10 6 Chủ nhật Tháng 10 22 Thứ năm Thứ năm ngày Ngày 6 thứ . Câu 2 : Nhìn hình vẽ viết số thích hợp vào chỗ chấm Tháng 4 30 Thứ sáu Tháng 4 15 Thứ hai Ngày 15 thứ Thứ sáu ngày 2.8 Câu 1 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó Câu 2 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó 2.11 Câu 1 : Câu 2 : Nhìn tranh vẽ nêu tóm tắt bài toán, rồi giải bài toán đó 3.6 Câu 1 : Số 33+ = 36 ..+ 12 = 18 .. - 10= 41 17 - = 10 Câu 2 : Số .. – 2 = 20 19 - = 14 . + 40 = 80 52 + ..= 78 3.7 Câu 1: Viết Hôm nay là thứ hai ngày 13 tháng 4 thì ngày mai là thứ . ngày Ngày mai là thứ sáu ngày 5 tháng 4 thì hôm qua là thứ ngày Câu 2 : Viết Hôm nay là thứ hai ngày kia là thứ .. Ngày mai là chủ nhật hôm qua là thứ .. 3.8 Câu 1 : Nối các điểm sau Tạo thành hình tam giác . . . Câu 2 : Nối các điểm sau Tạo thành hình vuông . . . . 3.9 Câu 1 : Tổ một trồng được 65 cây , tổ hai trồng được 13 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? Câu 2 : Một quyển sách có tất cả 84 trang . Lan đã đọc hết 42 trang . Hỏi quyển sách còn lại bao nhiêu trang ? ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1.1 Câu 1 : ( 1 đ ) Viết đúng 1 số được 0,25 đ Câu 2 : ( 1 đ ) Viết đúng dãy số được 0,5 đ 1.2 Câu 1 : Viết số (2 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ Câu 2 : Viết số ( 2đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ 1.3 Câu 1 : ( 1 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ Câu 2 : ( 1 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ 1.4 Câu 1 : ( 2 đ ) Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ ) Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 1.5 Câu 1 : ( 2 đ ) Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ ) Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ 1.6 Câu 1 : ( 2 đ) Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ) Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ 1.7 Câu 1 : (1 đ) Điền đúng kết quả vào chỗ chấm được 0,5 đ Câu 2 : (1 đ) Điền đúng kết quả vào chỗ chấm được 0,5 đ 1.8 Câu 1 : ( 1 đ ) Viết đúng giờ được 0,5 đ Câu 2 : (2 đ ) Nối đúng 1 số được 0,5 đ 1.9 Câu 1 : ( 1,5 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ Câu 2 : ( 1 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ 1.10 Câu 1 : ( 1 đ) Vẽ đúng đoạn thẳng được 1 đ Câu 2 : ( 1 đ ) Vẽ đúng đoạn thẳng được 1 đ 2.1 Câu 1 : (2 đ ) Điền đúng tia số được 2 đ Câu 2 : ( 2 đ) Điền đúng tia số được 2 đ 2.2 Câu 1 : Viết số ( 1 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ Câu 2 : Viết số ( 1 đ ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ 2.4 Câu 1 : ( 2 đ ) Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ) - Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 2.5 Câu 1 : ( 2 đ) Viết đúng 1 phép tính được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ) Viết đúng 1 phép tính được 0,5 đ 2. 7 Câu 1 : ( 1 đ) Điền đúng thứ , ngày vào chỗ chấm được 0,5 đ Câu 2 : ( 1 đ ) - Điền đúng thứ , ngày vào chỗ chấm được 0,5 đ 2.8 Câu 1 : ( 1 đ) Vẽ đúng được 1 đ Câu 2 : ( 1 đ) Vẽ đúng được 1 đ 2.11 Câu 1 : (2 đ) Giải đúng bài toán được 2 đ Câu 2 : ( 2 đ) - Giải đúng bài toán được 2 đ 3.6 Câu 1 : ( 2 đ) Viết đúng 1số được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ) Viết đúng 1 số được 0,5 đ 3.7 Câu 1 : ( 1 đ ) Viết đúng số ngày , thứ được 0,5 đ Câu 2 : ( 2 đ ) Viết đúng số ngày , thứ được 0,5 đ 3.8 Câu 1 : 0,5 đ Nối đúng 1 hình được 0,5 đ Câu 2 : 0,5 đ Nối đúng 1 hình được 0,5 đ 3.9 Câu 1 : ( 2 đ) Giải đúng bài toán được 2 đ Câu 2 : ( 2 đ ) Giải đúng bài toán được 2 đ ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC) A . ĐỌC THÀNH TIẾNG 1.3 Câu 1 : Đọc bài “ Hoa ngọc lan ” ( từ hoa lan . khắp nhà ) Hoa ngọc lan Hoa lan lấp ló qua kẽ lá . Nụ hoa xinh xinh , trắng ngần . Khi hoa nở ,cánh xòe ra duyên dáng . Hương lan ngan ngát tỏa khắp vườn , khắp nhà. Câu 2 : Đọc bài “ Đầm sen” ( từ hoa sen .. xanh thẫm ) Đầm sen Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhụy vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm. 1.4 Câu 1 : Đọc thuộc bài thơ “ Quà của bố” Câu 2 : Đọc thuộc bài thơ “ Ai dậy sớm” B.ĐỌC HIỂU 2.1 Câu 1 : Nối canh cua mẹ nấu búp sen Vườn hoa tỏa hương thơm khắp nhà Bé rất thích món có cái cổ rất cao Hoa sen Câu 2: Nối có màu đỏ nhạt Con hươu 2.3 * Khoanh tròn vào ý đúng Câu 1 : Trong bài “ Chú công ” có mấy đoạn ? 3 đoạn 2 đoạn 7 đoạn Câu 2 : Trong bài “ Người bạn tốt ” ai đã cho Hà mượn bút chì ? Cúc Nụ Không ai cho mượn 2.4 * Khoanh tròn vào ý đúng Câu 1 : Trong bài “ Mèo con đi học” Mèo đã kiếm cớ gì để trốn học ? Trời nắng Trời mưa Cái đuôi tôi bị ốm Câu 2 : Bài “ Quà của bố” bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu ? Vùng đảo xa Miền núi Đồng bằng 3.3 Câu 1 : Đọc bài “ Vì bây giờ mẹ mới về” , trả lời câu hỏi Khi cắt bánh bị đứt tay bạn nhỏ có khóc không ? Khi nào bạn nhỏ mới khóc ? Câu 2 : Đọc bài “ Đầm sen ” , trả lời câu hỏi Hương sen thơm như thế nào ? Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào ? ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC) A . ĐỌC THÀNH TIẾNG 1.3 Câu 1 : Đọc đúng đoạn văn to rõ ràng được 5 đ Câu 2 : Đọc đúng đoạn văn to rõ ràng được 5 đ 1.4 Câu 1 : Đọc đúng bài thơ to rõ ràng được 5 đ Câu 2 : Đọc đúng bài thơ to rõ ràng được 5 đ B.ĐỌC HIỂU 2.2 Câu 1 : Nối Nối đúng 1 câu được 1 đ Câu 2: Nối Nối đúng 1 câu được 1 đ 2.3 Câu 1 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ Câu 2 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ 2.4 Câu 1 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ Câu 2 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ 3.3 Câu 1 : Đọc đúng bài văn được 5 đ , trả lời câu hỏi đúng 1 đ Câu 2 : Đọc đúng bài văn được 5 đ , trả lời câu hỏi đúng 1 đ ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT) 1.3 Câu 1 : Nghe viết “ Ngôi nhà” Câu 2 : Nghe viết “ Chuyện ở lớp” 2.1 Câu 1 : Điền vần ai hay ay Gà m'. Máy b. Câu 2 : Điền vần ao hay au Chào mˋ Cây c.. 2.2 Câu 1 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm Tấm Đèn .. Câu 2 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm Hộp Giàn .. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT) 1.3 Câu 1 : Viết đúng chính tả, độ cao được 7 đ Câu 2 : Viết đúng chính tả, độ cao được 7 đ 2.1 Câu 1 : Điền đúng 1 vần được 0,5 đ Câu 2 : Điền đúng 1 vần được 0,5 đ 2.2 Câu 1 : Điền đúng 1 từ được 0,5 đ Câu 2 : Điền đúng 1 từ được 0,5 đ NGƯỜI SOẠN LÊ THỊ KIM DUNG
File đính kèm:
- DUNG - KIỂM TRA hk2 MÔN TOÁN lớp 1.1 -1.doc