Đề kiểm tra học kì II môn: Toán- khối 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán- khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tam Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN: TOÁN- KHỐI 10 ( Dành cho các lớp từ 10B1 đến 10B8 ) Thời gian làm bài 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Đề I : I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu1: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, = 600. Khi đó độ dài cạnh BC là: a) 3cm b) 4cm c) cm d) 5cm Câu 2: Cho tam giác ABC có = 600, = 750, c = 4cm. Khi đó độ dài cạnh BC là: a) cm b) cm c) 4cm d) cm Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình : x2 - 2x + 3 0 là: a) b) [-3; - 1] c) (- ¥; - 3] È [- 1; + ¥ ) d) Câu 4: Cho tam thức f(x) = -x2 + x + 6.Chọn câu đúng: a) f(x) > 0, b) f(x) > 0, c) f(x) < 0, d) f(x) < 0, Câu 5: Cho f(x) = 2x - 6. Chọn câu đúng: a) f(x) > 0, b) f(x) < 0, c) f(x) > 0, d) f(x) < 0, Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình: 3x + 5y + 2008 = 0. Câu nào sau đây là sai? a)Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến ( -3; -5) b)Đường thẳng d có vectơ chỉ phương = ( 5; 3 ) c)Đường thẳng d có hệ số góc k = -0,6 d)Đường thẳng d song song với d' : -3x - 5y = 0 Câu 7: Bảng chiều cao của 60 học sinh nam của một trường là: Chiều cao (cm) 140 150 160 170 180 Cộng Tần số 5 9 19 17 10 60 Số trung bình, trung vị , mốt của bảng lần lượt là: a) 163; 160; 160 b) 163; 165; 19 c) 163; 170; 160 d) 163; 165; 160 Câu 8:Cho bảng như câu 7.Phương sai và độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân)lần lượt là: a)134,5; 11,6 b)135; 11,62 c) 134,33; 11,59 d) 133,4; 11,55 II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1: ( 3 điểm ) Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2: (1 điểm) Với những giá trị nào của m thì phương trình: ( m2 - 4) x2 + 2 (m +2 ) x + 1 = 0 vô nghiệm. Câu 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy. Cho tam giác ABC với A( 1; -5 ), B(4; -2 ), C(1; 1 ). a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến của tam giác ABC đi qua đỉnh A. b) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. .................Hết............... Trường THPT Tam Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN: TOÁN- KHỐI 10 ( Dành cho các lớp từ 10B1 đến 10B8 ) Thời gian làm bài 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Đề II : I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu1: Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 4cm, = 600. Khi đó độ dài cạnh BC là: a) 2 cm b) 4cm c) 12 cm d) cm Câu 2: Cho tam giác ABC có = 600, = 750, c = 4cm. Khi đó độ dài cạnh BC là: a) cm b) cm c) 4cm d) 4 cm Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình : x2 - 3x + 4 0 là: a) b) [-4; -1 ] c) (-¥;-4 ]È[ -1; +¥) d) Câu 4: Cho tam thức f(x) = -x2 + x + 2.Chọn câu đúng: a) f(x) > 0, b) f(x) < 0, c) f(x) > 0, d) f(x) < 0, Câu 5: Cho f(x) = 2x - 4. Chọn câu đúng: a) f(x) > 0, b) f(x) < 0, c) f(x) > 0, d) f(x) < 0, Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 5y + 2008 = 0. Câu nào sau đây là sai? a)Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến ( 2; 5 ) b)Đường thẳng d có vectơ chỉ phương = ( 5; 2 ) c)Đường thẳng d có hệ số góc k = 0,4 d)Đường thẳng d song song với d' : -2x + 5y = 0 Câu 7: Bảng chiều cao của 60 học sinh nữ của một trường là: Chiều cao (cm) 140 150 160 170 180 Cộng Tần số 8 15 16 14 7 60 Số trung bình, trung vị , mốt của bảng lần lượt là: a) 159,5; 16; 160 b) 159,5; 160; 160 c) 160; 16; 160 d) 159; 16; 160 Câu 8:Cho bảng như câu 7.Phương sai và độ lệch chuẩn (làm tròn đến hai chữ số thập phân)lần lượt là: a)148,5; 12,19 b) 149; 12,20 c) 147,5; 12,14 d) 148,08; 12,17 II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1: ( 3 điểm ) Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2:( 1điểm) Với những giá trị nào của m thì phương trình: (m2 - 4) x2 + 2 (m +2 ) x + 1 = 0 vô nghiệm. Câu 3:(2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy. Cho tam giác ABC với A( 1; -5 ), B(4; -2 ), C(1; 1 ). a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến của tam giác ABC đi qua đỉnh A. b) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. . .................Hết............... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN: TOÁN- KHỐI 10 ( BAN B ) I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đề I c a d b d b a c Đề II d c a c b a b d II. TỰ LUẬN (6 điểm) câu Bài giải Điểm 1a 1,5đ ĐK: x 0 và x -2. BPT -4< 0 Kết hợp với ĐK. Tập hợp nghiệm của BPT là: [-4; -2) È (-2; 0) (Học sinh lập bảng) 0,25đ 1đ 0,25đ 1b 1,5đ Ta có bảng xét dấu: x 2 3 -2x + 4 0 2x - 4 ê 2x - 4 -x + 3 ç -x + 3 0 x - 3 Với x < 2 : BPT -3x + 7 2 x < 2 Với 2 x < 3 : BPT x - 1 2 2 x < 3 Với x 3 : BPT 3x - 7 2 x = 3 Vậy tập nghiệm của BPT là : T = [; 3 ] 0,5đ 0,75đ 0,25đ 2 1đ - 4 = 0m = 2 hoặc m = -2 m = 2 thì PT có nghiệm x = - , m = -2 thì PTVN m2 và m -2: PTVN< 0(m + 2)2 -( m2 - 4 ) < 04m + 8< 0 m < -2 Vậy m -2 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3a 1đ *Đường cao AH đi qua A và nhận = ( -3; 3 ) làm VTPT có phương trình là : -3 ( x - 1 ) + 3 ( y + 5 ) = 0 x - y - 6 = 0 * Trung điểm M của BC: M (2,5; -0,5) , = ( 1,5; 4,5) cùng phương với VTcó tọa độ (1; 3) . *PT của AM là : 3x - y - 8 = 0. 0,5đ 0,5đ 3b 1đ PT của đường tròn có dạng : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (a2 + b2 - c > 0 ). Ta có Vậy PT đường tròn là : x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 0,25đ 0,5đ 0,25đ
File đính kèm:
- dETHKIII08.doc