Đề kiểm tra học kì II môn: Toán - khối 10 (dành cho các lớp 10C)

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán - khối 10 (dành cho các lớp 10C), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯờng thpt tam giang đề kiểm tra học kì iI - năm học 2007-2008
 	 	 Môn: Toán - Khối 10 (Dành cho các lớp 10C1, 10C2)
 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ). 
Câu1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-3; 1), có vectơ chỉ phương = (2; -1) là:
	a) 2x - y + 7 = 0	 b) x + 2y + 1 = 0 	 c) 2x - y - 5 = 0 d) x + 2y + 5 = 0.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình - 3x - 2 > 0 là: 
a) T = 	 b) T = 	 c) T = 	 d) T= 
Câu 3: Khảo sát sĩ số học sinh trong 12 lớp của khối 10 trường THPT Tam Giang được kết quả như sau: 46 45 43 45 44 39 41 38 39 37 36 43. Số trung vị là: 
a) 41	 	b) 42	 	c) 42,5	 	d) 43
Câu 4: Bất phương trình - 2x2 + 3x + 5 > 0 có tập nghiệm là:
a) T = 	 b) T = 	 c) T = 	 d) T= 
Câu 5: Kết quả điểm trung bình môn toán học kì I của một lớp 10 được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Lớp
[3; 4)
[4; 5)
[5; 6)
[6; 7)
[7; 8)
[8; 9)
Cộng
Tần số
6
10
12
4
6
2
40
Số trung bình và phương sai lần lượt bằng: 
a) 5,5 và 2.25 	 	b) 5,5 và 2	 	c) 5 và 2	 	d) 5 và 2,25
Câu 6: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn x2 + y2 - 4x + 2y + 1 = 0 là
 	a) I(2; -1), R = 1	 	b) I(-2; 1), R = 2	 	c) I(2; -1), R = 2 	 d) I(- 2; -1), R = 1 
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(- 2; 1) và B(1; 0) là
	a) 3x - y - 3 = 0	 b) 3x + y - 3 = 0 	 c) x - 3y - 1 = 0 d) x + 3y - 1 = 0.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a) Trung bình cộng của hai số dương lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.
b) Trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.
c) Trung bình cộng của hai số dương phân biệt lớn hơn trung bình nhân của chúng.
d) Trung bình cộng của hai số lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm ).
Câu 1: (1,5 điểm). Giải bất phương trình: 
Câu 2: (1 điểm). Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: 
Câu 3: (1 điểm). Xác định m để tam thức bậc hai f(x) = (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6, m ạ 2 dương với mọi x.
Câu 4: (1 điểm). Cho tam giác ABC có a = , b = 2, C = 300. Tính cạnh c, các góc A, B và diện tích tam giác ABC.
Câu 5: (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H, biết C(1; 2), đường thẳng AB có phương trình 2x - y + 1 = 0, đường cao AH có phương trình x + y + 2 = 0.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và đường cao BH của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AC và phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng BC.
................. Hết ...................................................................
TRƯờng thpt tam giang đề kiểm tra học kì iI - năm học 2007-2008
 	 	 Môn: Toán - Khối 10 (Dành cho các lớp 10C1, 10C2)
 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
đề số 2
Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ). 
Câu1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -3) và có vectơ chỉ phương = (1; -2) là:
	a) 2x + y + 1 = 0	 b) 2x + y + 5 = 0 	 c) x - 2y - 7 = 0 d) 2x - y - 5 = 0.
Câu 2: Cho bất phương trình - 3x - 2 < 0. Tập nghiệm của bất phương trình này là 
a) T = 	 b) T = 	 c) T = 	 d) T= 
Câu 3: Khảo sát sĩ số học sinh trong 12 lớp của khối 10 trường THPT Tam Giang được kết quả như sau: 40 39 41 43 42 45 38 45 38 46 42 40. Số trung vị là: 
a) 40,5	 	 b) 41	 	 c) 41,5	 	 d) 42.
Câu 4: Bất phương trình - 2x2 + 3x + 5 < 0 có tập nghiệm là:
a) T = 	 b) T = 	 c) T = 	 d) T= 
Câu 5: Kết quả điểm trung bình môn toán học kì I của một lớp 10 được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Lớp
[3; 4)
[4; 5)
[5; 6)
[6; 7)
[7; 8)
[8; 9)
Cộng
Tần số
5
11
11
4
6
3
40
Số trung bình và phương sai lần lượt bằng: 
a) 5,5 và 2,3 	 	b) 5,6 và 2,3	 	c) 5,5 và 2,14	 	d) 5,6 và 2,14
Câu 6: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn x2 + y2 + 2x - 4y + 1 = 0 là
 	a) I(-1; 2), R = 2	 	b) I(-2; 1), R = 2	 	c) I(2; -1), R = 2 	 d) I(- 2; -1), R = 1 
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và B(0; 1) là
	a) x - 3y + 3 = 0	 b) 3x + y - 1 = 0 	 c) x + 3y - 3 = 0 d) 3x - y +1 = 0.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a) Trung bình cộng của hai số dương lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.
b) Trung bình cộng của hai số lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng. 
c) Trung bình cộng của hai số dương phân biệt lớn hơn trung bình nhân của chúng.
d) Trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm ).
Câu 1: (1,5 điểm). Giải bất phương trình: 
Câu 2: (1 điểm). Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: 
Câu 3: (1 điểm). Xác định m để tam thức bậc hai f(x) = (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6, m ạ 2 âm với mọi x.
Câu 4: (1 điểm). Cho tam giác ABC có a = 2, c = , B = 300. Tính cạnh b, các góc A, C và diện tích tam giác ABC.
Câu 5: (1,5 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H, biết C(1; 2), đường thẳng AB có phương trình x + y + 2 = 0, đường cao AH có phương trình 2x - y + 1 = 0.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và cao BH của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AC và phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng BC. 
................. Hết ...................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi mon Toan 10 HKII 2007-2008(Cac lop 10C1; 10C2).doc
  • docDap an mon Toan 10 HKII 2007-2008(Cac lop 10C1; 10C2).doc