Đề kiểm tra học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 40kg =........ kg b) Nửa thế kỷ = ........ năm c) 3m2 42dm2 =.............dm2 d) 1 giờ 30 phút =............ phút Bài 2: Điền dấu ; = a) ... b) ... c) ... d) ... Bài 3: Tính: a) ..................................................................................................... b) .................................................................................................... c) .................................................................................................... d) .................................................................................................... Bài 4: Trong các số 108; 319; 7065; 1267; 1900: Số chia hết cho 2 là: ................................................................................... Số chia hết cho 5 là: ................................................................................... Số chia hết cho 3 là: ................................................................................... Số chia hết cho 9 là: ................................................................................... Bài 5: Tính: .................................................................................................... ................................................................................................. Khoanh vào những phân số bằng phân số : ; ; ; Tìm biết rằng: .............................................. .............................................. Bài 6: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán. Ta có sơ đồ Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................. P Q R S Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong hình thoi PQRS: a) PQ là cạnh đối diện với:.......................... b) PQ song song với:................................... c) PQ = ......... = ......... = ......... d) PQ không song song với ...... và ...... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 Bài 1: 1,0 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 3040kg b) 50 năm c) 342dm2 d) 90 phút Bài 2: 1,0 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) c) < d) < Bài 3: 2,0 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) c) c) d) Bài 4: 1,0 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 108; 1900 b) 7065; 1900 c) 108; 7065 d) 108; 7560 Bài 5: 2,0 điểm. a) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm (có thể không rút gọn trước, cuối cùng rồi rút gọn) Đúng mỗi bước được 0,25 điểm (HS có thể làm cách khác) b) Đúng 1 phân số được 0,25 điểm ; c) 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 6: 2,0 điểm Vẽ đúng sơ đồ 0,25 điểm Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) 0,5 điểm Số cam đã bán là: 280 : 7 2 = 80 (quả) 0,5 điểm Số quýt đã bán là: 280 : 7 5 = 200 (quả) 0,5 điểm Đáp số: Cam: 80 quả; Quýt: 200 quả. 0,25 điểm Sai câu lời giải trừ 0,25 điểm cho cả bài; sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài. Bài 7: 1,0 điểm. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) PQ là cạnh đối diện với RS b) PQ song song với RS c) PQ = QR = RS = SP d) PQ không song song với QR và PS. (Cộng cả bài làm tròn như GKII)
File đính kèm:
- de toan hk2(1).doc