Đề kiểm tra học kì II môn: toán khối 7 thời gian : 90 phút (kể cả thời gian phát đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: toán khối 7 thời gian : 90 phút (kể cả thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Lê Lợi Người ra đề:Đinh Sáu Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán khối 7 Thời gian : 90 phút(kể cả thời gian phát đề ) I/ Trắc nghiệm (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu . Câu 1: Cho đơn thức 5x3y2. Các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức trên A/ (-4x3y) ; B/ x3y 2 ; C/x2y3 ; D/ cả A,B,C đều sai. Câu 2: A/ Góc ngoài của một tam giác bằng 180o trừ tổng của hai góc trong đã biết của tam giác đó. B/ Góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong tam giác đo’.¸ C/ Góc ngoài của một tam giác lớn hơn một góc trong không kề với nó. D/ Góc ngoài của một tam giác lớn hơn một góc trong . Câu 3: Cho dấu hiệu X có dãy giá trị là : 25; 25; 26; 60; 40; 25; 50; 35; 40; 26 A/ Dấu hiệu X có 5 đơn vị điều tra; B/ Giá trị có tần số nhỏ nhất là 25; C/ Giá trị có tần số lớn nhất là 60; D/ Mốt của dấu hiệu Mo là 25 Câu4: Hai tam giác bằng nhau là: A/Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia. B/Hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh ấy của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh ấy của tam giác kia. C/Hai góc và một cạnh của tam giác này bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia. D/ Cả 3 câu A,B,C đều đúng. Câu 5: Cho tam giác ABC đều . Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC còn được gọi là A/ Trực tâm; B/ Trọng tâm ; C/ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; D/ Cả A,B,C đều đúng. Câu 6:Cho tam giác ABC vuông tại C.Điều nào sau đây đúng với định lý pitago: A/ BC2 + BA2 = AC2. B/ AB2 + AC2 = BC2. C/ CA2 + CB2 = AB2. D/ Cả A,B,C đều sai . Câu 7: Cho hai đa thức M(x) = 2x2 + 3x; N(x) = 3x2 -1 thì M(x) + N(x) bằng A/ 5x2 + 3x- 1 ; B/ 5x2 + 3x+ 1 ; C/ 5x2 -1 ; D/ x2 + 3x+ 1 Câu 8 : Giá trị của biểu thức P = 3x2- 4x +1 tại x = -2 là A/ 5 ; B/ 12 ; C/ 21 ; D/ 17 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 5, AC=13 thì BC bằng bao nhiêu A/ 8 ; B/ 7 ; C/ 12 ; D / 18 Câu 10: Cho hai đơn thức A = -6x2y ; B = 4x2y A/ AB = -2x2y B/ A + B = -2x2y C/ A- B = -2x2y D/ Cả A, B,C đều đúng. II/ Tự luận (6đ) Bài 1(2đ) : Cho hai đa thức A(x) = x3+ 2x -6; B(x) = 2x3 -2x2+ 3x + 4 Tính: a/A(x)+B(x)=.................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................b/A(x)-B(x) = ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 2(4đ): Cho tam giác cân ABC(AB =AC).Trên tia đối của tia BC chọn điểm D,Trên tia đối của tia CB chọn điểm E sao cho BD = CE.Chứng minh : a/ ABD =ACE (1đ) b/ BDA = CEA (1đ) c/ Vẽ BH vuông góc với AD(HÎAD),vẽ CK vuông góc với AE ( KÎAE). Chứng minh BH = CE, HBD = KCE (1đ) d/ Tia HB cắt tia KC tại I .chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC .(0,5đ) .............................................................Bài làm............................................................ ĐÁP ÁN I/Trắc nghiệm( đúng mỗi câu 0,4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D B D C A C C B II/TỰ LUẬN(6đ) Bài 1(2đ) A(x) +B(x)= 3x3-2x2+ 2x -2 (1đ) A(x) - B(x) = -x3+2x2+ 2x -10(1đ) Bài 2 (4 đ) vẽ hình 0,5đ A/ Chứng minh đúng 1đ B/ ABD = ACE (c-g-c ) (0,5) => ADB = AEC (0,5đ) C/ BHD = CKE (cạnh huyền - góc nhọn )(0,5đ) =>BH = CK(0,5đ) D/ Từ BHD = CKE => HBD = KCE (0,25 đ) IBC = HBD(đối đỉnh), ICB = KCE (đối đỉnh) suy ra IBC = IBA vậy tam giác IBC cân, suy ra IB =IC (0,5đ) IBA = ICA (c-c-c) (0,5đ) => BAI = CAI Vậy AI là tia phân giác của góc BAC(0,25đ)
File đính kèm:
- TO-7_LL.doc