Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KiÓm tra häc kú II Năm học (2012-2013) MÔN : TOÁN Lớp 3 Thêi gian lµm bµi 40 phót ( Kh«ng kÓ giao ®Ò ) Hä vµ tªn : ................................................... Lớp : ...................................... Trường Tiểu học:.. Điểm GV coi thi GV chấm thi Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c. Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1 : Cho phép trừ : (0,25 điểm) - 2659 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là : 23154 A . 6 , B . 7 69505 C . 8 , D . 9 Bài 2: 7m 3cm đổi ra cm là : (0,25 điểm) A . 73 cm ; B . 703 cm ; C . 730 cm Bài 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là : (0,5 điểm) A . 30 cm2 ; B . 35 cm2 C . 40 cm2 Bài 4 : (0,5 điểm) a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A.1000 B . 1008 C 1009 D . 1108 b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là : 2 C. 4 3 D.5 Bài 5: (0,25 điểm) a. Số đo độ dài của 16m 5cm = ........ cm có kết quả là: A. 1650 B. 165 C. 1065 D. 1605 2cm 4cm Bài 6: (0,25 điểm) a) A B I A. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. I là điểm ở giữa của đoạn thẳng AB b) giờ = ..Phút (0,25 điểm) A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút Bài 7: a) Hình tròn có đường kình bằng 28cm, thì bán kính hình tròn là: (0,25 điểm) A. 28 cm B. 56cm C. 14 dm D. 14cm b) Trong một năm, tổng số tháng có 30 ngày là: (0,5 điểm) A. 7 tháng B. 6 tháng C. 5 tháng D. 4 tháng Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính . (1,5 điểm) 21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427 .. . Bài 2 Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a) 321 + 4 x 7 = .. b) 27572 - ( 232 + 340 ) = . .. Bài 3 : (2 điểm ) Nhà trường mua 125 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh? Bài giải: Bài 4: 1,5 điểm Một cửa hàng có 65015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4 trường tiểu học, mỗi trường 15000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải .. .. .. .. .. ..
File đính kèm:
- DE KIEM TRA TOAN CUOI HKII L3.docx