Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
 A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:
 A. B. C. D. 
3. Phân số bằng phân số là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
4. Phân số rút gọn được phân số nào? 
	 A. 	 B. 	 C. D. 	 
5. Kết quả của phép tính 1 + là: 
 A. 1 	B. 	C. 	 D. 1 
6. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
7. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
 A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 
 A. 103 m2 = 10300 dm2 B. 2 kg 7 hg = 2700 g 
 C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm2 = 100 cm2
Bài 3: Tính :
 a. 1 + = ..........................................................................................................
 ...........................................................................................................
b. - = ..........................................................................................................
 ...........................................................................................................
c. 1 : = ..........................................................................................................
 ...........................................................................................................
d. = ..........................................................................................................
Bài 4: Tìm x : 
a. = 
.
.
.
.
.
b. : = 
.
.
.
.
.
Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6: Chỗ dấu chấm hỏi là phân số nào ?
 4 15 12
 10 20 30
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
d. 
c. 
b. 
a. 
B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
b. 11
c. 20
d. 44
a. 5
C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
b. 73 458
c. 64 021
d. 64 001
a. 73 548
D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
d. 63 000mm
c. 63 000cm
b. 63 000dm
a. 63 000m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm  thuộc thế kỷ ..
	b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là .
	c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; . ; .
	d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; . ; 7688 ; .
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
8cm
6cm
6cm
Hình 1
Hình 2
a. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2
b. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 
c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1
d. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
A.
¢
¢
345 605
300000 + 5
a.
B.
¢
346 500 
300000 + 40000 + 5000 + 600 + 5
b.
¢
C.
¢
365 415 
300000 + 60000 + 5000+ 400 + 10 + 5
c.
¢
¢
300000 + 40000 + 6000 + 500
d.
¢
D.
300 005
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
5600cm2 
3800g 
c.
a.
56m2 
3kg 8hg 
6 giờ
ngày
 giờ
b.
10 phút 
d.
6. Đặt tính rồi tính:
b.
 - 
a.
 + 
 : 
 x 
d. 
c.
7. Bài toán:
	Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao 
nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II 
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Trong các hình sau, hình nào là hình thoi :
 A B C D 
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 3 giờ 20 phút = là:
A. 180 phút	B. 200 phút	C. 320 phút	D. 50 phút
c. (0.5đ) Hình nào có ô vuông được tô màu ? 
A.	 	B.
	C. 	D. 
d. (0.5đ) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Vậy hai số đó là :
A. 99 và 999	B. 450 và 549	C. 400 và 499	D. 100 và 999
Bài 2. Tính (2đ):
 a) 2 - =	
 b) =	
 c) =	
 d) 3 =	
 Bài 3. Tìm x (1đ):
a) x : = 4	b) x - = 	
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5230 tạ = .. tấn 	b) 9700dm2 = .. m2 
d) giờ = .. phút 	e) 3 yến 8kg = .. kg 	
Bài 5. (1đ) Điền kết quả vào chỗ chấm ( ... ... ... ) ở những bài toán dưới đây :
a/ Một hình thoi có số đo độ dài hai đường chéo là 8cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình thoi đó là ... ... ... 
b/ Một hình bình hành có số đo độ dài đáy và chiều cao là 8dm và 4dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là ... ... ... 
Bài 6. (1đ) Nối các ô ở hàng trên với các ô ở hàng dưới để được các cặp ô có giá trị bằng nhau:
 1d
Giải:
Bài 7. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, cứ 100m2 thu được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
 TOÁN
Câu 1: a. Trong các phân số ( ;; ;) phân số nào không bằng phân số ? 
b. Trong các phân số: ;; ; phân số nào lớn hơn 1 ?
c. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hãy viết phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên 
bi là:
d. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con ?
Câu 2 : Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 = m2 b. 3 giờ 5 phút =phút
 c. 2 tấn 20 yến =.. tạ d. ngày = giờ
Câu 3. Tìm X biết: 
 a . X x = b. X : 5= 
Câu 4. Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó?
Câu 5. Tính:( Thực hiện các bước tính)
 a. + 
b. - .. .
c. x 
d . : ..
Câu 6. Năm nay cha hơn con 26 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người?
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 4
Bài 1. (1 điểm)
Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau:
 ............. ............. ............. ............
Bài 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) = Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 5 B. 8 C. 9 D. 16 
b) 20tấn 11kg = .......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2011kg B. 20011kg C. 31kg D. 211kg
Bài 3. (2 điểm) Tính: 
a) ............................................... b) ............................................... 
c) ............................................... d) ..............................................
Bài 4: (3 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh là học sinh giỏi Toán, số học sinh là học sinh giỏi Tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : (3 điểm) 
Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải như thế hết bao nhiêu tiền.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKT ky II Toan lop 4 QH(1).doc