Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2012 -2013
MƠN: TỐN 4
Thời gian: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất:
1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giá trị nào sau đây?
	A. 200	B. 2000	C. 20 000	D. 200 000.
2/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? 1m2 20dm2 = .dm2.
	A. 102dm2	B. 120dm2	C. 1020dm2	 D. 1200dm2.
3/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? giờ = .. phút
	A. 15 phút	B. 20 phút	C. 25 phút.	D. 30 phút.
4/ Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D. 
5/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?
	A. 	B. 	C. 	D. 
6/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
	A. ; ; ; 	B. ; ; ; 	C. ; ; ; 	D. ; ; ; 
7/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: ; ; ; 
8) Sớ nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 :
a) 69870 b) 87697 c) 10579 d) 48768
9) = Sớ cần điền vào ơ trớng là :
a) 15 b) 10 c) 25 d) 20
10) Rút gọn phân sớ ta được phân sớ tới giản là :
a) b) c) d) 
11/ Trong các số : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 số chia hết cho cả 2 và 5 là :
 A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541
12) Trong các phân số ;; ; phân số nào bé nhất là:
A. B. C. D. 
13) = Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A.4 B.3 C.2 D.1
14) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là:
 A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 
b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?
A. 26 540 	 	B. 62 045 	C. 60 452 	D. 65 024
c) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. 
d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. ;;; 	B. ;; ; 	C. ;;;	D. ;;;
e) Diện tích hình thoi cĩ độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 	B. 15 cm2 	 C. 27 cm2 	 	D. 108 cm2
15) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ ¨ dưới đây:
¨ 3 tấn 25 kg = 3025kg ¨ thế kỉ = 50 năm
¨5m2 9dm2 = 509 dm2 ¨ 2km2 12m2 = 200012m2
PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1: Tính.
 a) += .
b) - = 
c) x =  
d) : = ..
Bài 2: Tìm x
a) x - = b) x x = 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) 
Bài 4: Một hình bình hành cĩ độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đĩ.
Bài giải
.
..
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đĩ.
 Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đĩ, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thĩc.Hỏi thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thĩc?
Bài giải
..
..
..
..

File đính kèm:

  • docDe KTDK HK 2 Toan Lop 4.doc