Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: ... LỚP 4 .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 
Mơn: TỐN (Thời gian làm bài 45 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
	A. 45307	B. 45308	C. 45380	D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
	a) x : 3 = 12 321
	A. x = 4107	B. x = 417	C. x = 36963	D. x = 36663
	b) x 5 = 21250
	A. x = 4250	B. x = 425	C. x = 525	D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
	A. 6cm	C. 10cm
	 2cm
	B. 8cm	D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
	A. 4340 kg	B. 434 kg	C. 217 kg	D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống:
	a) 75032 £ 75302 +12200	c ) 98763 £ 98675 - 33467
	b) 100000 £ 99999	d) 87652 £ 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: 
	A. 8100	B. 800	C. 1008	D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
	A. 18 cm 	B. 81 cm	C. 36 cm	D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
	A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
	B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
	C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
	A. 567899; 567898; 567897; 567896.
	B. 865742; 865842; 865942; 865043.
	C. 978653; 979653; 970653; 980653.
	D. 754219; 764219; 774219; 775219.
*Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 496857 < 497899 £	c) 545630 = 554630 £
	b) 657890 > 658999 £	d) 289357 < 290000 £
*Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
II. Phần tự luận 
1. Đặt tính rồi tính
12 062 x 205
...
...
...
15 458 x 340
...
...
...
39009 : 33
...
...
...
27560 : 720
...
...
...
2. Tìm x 
 a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 c) : 204 = 543
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo
Bài giải
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?

File đính kèm:

  • docDe KTDK HK2 Toan 4.doc