Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN HS:…………………………………LỚP 5…… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian 40 phút)- Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là: a. b. c. d. 9 đơn vị 2. 1giờ = ……phút a. 62 phút b. 90 phút c. 100 phút d. 120 phút 3. 8 tấn 77 kg = …… tấn a. 8,077 tấn b. 8,77 tấn c. 87,7 tấn d. 8,770 tấn 4. 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ? a. 7 giờ 10 phút tối b. 8 giờ 10 phút tối c. 9 giờ 10 phút tối d. 10 giờ 10 phút tối 5. 5% của 120 là: a. 0,06 b. 0,6 c. 6 d. 60 6. Cho 4 chữ số : 0, 2, 5, 6 viết số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số. Số bé nhất:………………… Số lớn nhất:……………………. 7/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : 0,49 km = 490 .................... 1km 50m = .................... m 26tạ 40kg = .................... tấn 2280g = 2,28 .................... 3m2 8dm2 = 308 .................... 0,364m2 = .................... dm2 5,084m3 = .................... m3 .................... dm3 1m3 15dm3 = 1,015 .................... Phần II: Tính 1. Đặt tính rồi tính:(2 đ) 702,84 + 85,69 868,32 – 205,09 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6 ……………….. …………………. ……………… …………… ……………….. …………………. ……………… …………… ……………….. …………………. ……………… …………… ……………….. …………………. ……………… …………… ……………….. …………………. ……………… …………… 2. Tính giá trị biểu thức (1,5 đ) = ……………….......... x + 3 = ……………………… ……………………… ……………………… 3. Điền vào chỗ chấm : > , < , = ?(0,5 đ) 1,2m2 + 0,6m2 …….. 126 dm2 4. Cho hình thang ABCD với các số đo (trên hình). Tính diện tích. (1 điểm) A 23 cm B Bài giải ……………………………………………… 18 cm ……………………………………………… ……………………………………………… C 30 cm D 5. Một người đi bộ từ B đến C với vận tốc 78 m/phút , cùng lúc đó một người đi xe đạp từ A đến C với vận tốc 234 m/phút . Hỏi sau mấy phút người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ? Biết rằng quãng đường từ A tới C là 390 m.(2đ) Bài giải ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. 6, Người ta xếp 1000 khối lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một khối lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần khối lập phương lớn ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Toan 5 HKII.doc