Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 (Đề 5)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 (Đề 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1đ) a/ Thế nào là góc nội tiếp ? b/ So sánh số đo góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung ? Câu 2: (1,5đ) Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-1, 1) a/ Hãy tìm hệ số a b/ Vẽ đồ thị của hàm số trên với hệ số a vừa tìm được ở câu a. Câu 3: (1,5đ) Giải phương trình, hệ phương trình sau: a/ 9x4 – 23x2 + 14 = 0 b/ Câu 4: (2đ) Một ô tô đi từ A đến B, đường dài 100 km. Lúc về vận tốc ô tô tăng 10 km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc ô tô lúc đi. Câu 5: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm quay một vòng quanh cạnh AB a/ Hình tạo thành là hình gì ? Nêu các đặc điểm của hình b/ Tính diện tích xung quanh và thể tích hình tạo thành Câu 6: (2đ) Cho (O; R) ngoại tiếp tam giác ABC. Các đường cao AH , BK cắt nhau tại I và cắt đường tròn lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a/ Tứ giác CHIK là tứ giác nội tiếp . b/ BH.KI = AK.HE . c/ CE = CF. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu Đáp án Biểu điểm 1 1đ a/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. b/ Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. 0,5 0,5 2 1,5đ Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-1, 1) a/ Tìm hệ số a - Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1,1) nên tọa độ các điểm thỏa mãn phương trình 1 = a.(-1)2 => a = 1 - Phương trình có dạng: y = x2. b/ Vẽ đồ thị của hàm số y = x2. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2. 9 4 1 0 1 4 9 0,25 0,25 0,5 0,5 3 1,5đ a/ 9x4 – 23x2 + 14 = 0 Đặt x2 = u, phương trình đã cho trở thành 9u2 – 23u + 14 = 0 Ta thấy, a + b + c = 9 + (-23) + 14 = 0 Nên pt có nghiệm u1 = 1, và u2 = 14/9 +/ Với u1 = 1 => x2 = 1 => x1 = 1; x2 = -1 +/ Với u2 = 14/9 => x2 = 14/9 => x3 = ; x4 = - Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: x1 = 1; x2 = -1; x3 = ; x4 = - b/ * ĐKXĐ: x ≠ ±2 Ta có ó => ó15x + 30 + 21x – 42 = 11x2 – 44 ó 11x2 – 36x – 32 = 0 ∆’ = (-18)2 – 11.(-32) = 324 + 352 = 676 > 0 Vậy pt đã cho có hai nghiệm x1 = (18 + 26)/11 = 4 x2 = (18 – 26)/11 = -8/11 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 2đ Gọi vận tốc ô tô lúc đi là x (km/h). Điều kiện: x > 0. Thời gian ô tô đi từ A đến B là (giờ) Vận tốc lúc về: x + 10 (km/h). Thời gian ô tô từ B về A: Thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút = giờ nên ta có phương trình: x2 – 2x – 15 = 0 Giải được x1 = 40 (nhận); x2 = – 50 (loại) Vậy vận tốc ô tô lúc đi là 40 (km/h). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 5 2đ Hình vẽ a) Hình tạo thành là hình nón có: - Đỉnh B, - Đường sinh BC - Đáy là hình tròn (A; 12cm) - Trục là đường thẳng AB - Chiều cao AB = 9cm b) Sxq = πrl= π.12.92+ 122 = 180π (cm2) V = 13 πr2h = 13π.122.9 = 432π (cm3) 0,5 0,5 0,5 0,5 6 2đ GT: Cho (O; R) ngoại tiếp tam giác ABC. AH ^ BC, BK ^ AC; AH Ç BK = I AH Ç (O) = E; BK Ç (O) = F KL: Chứng minh rằng: I B C F E H A K O a/ Tứ giác CHIK là tứ giác nội tiếp . b/ BH.KI = AK.HE . c/ CE = CF. Hình vẽ Chứng minh: a/ CHIK là tứ giác nội tiếp Ta có Suy ra Vậy CHIK là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính CI. b/ và có ; = nên Suy ra , Vậy BH . KI = AK . HE c/ = (sđ + sđ ) = 900; = (sđ + sđ ) = 900. Suy ra = . Vậy CE = CF. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- THI HK II toan 9.doc