Đề kiểm tra học kì II Môn: vật lý 10 (cơ bản) Thời gian 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Môn: vật lý 10 (cơ bản) Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Tỉnh Điện Biên
Trường THPT Búng Lao
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: VẬT LÝ 10 (CB)
Thời gian 45 phút


Câu 1:(3đ)
	1. Nêu khái niệm công trong trường hợp tổng quát?
2. Một vật có khối lượng 2 kg trượt trên một đỉnh dốc có độ cao 12 m với vận tốc ban đầu là 4 m/s. Chọn mốc thế năng ở chân dốc. Lấy g = 10 m/s2.
Tính động lượng, động năng, thế năng, cơ năng của vật ở trên đỉnh dốc.
b) Tính vận tốc của vật khi tới chân dốc. Bỏ qua lực cảm và lực ma sát tác dụng vào vật.
Câu 2:(3đ)
1. Viết công thức của : quá trình đẳng tích,quá trình đẳng nhiệt, quá trình đẳng áp và phương trình trạng thái khí lí tưởng.
2. Một cái bơm chứa 0,1l không khí ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 0,02l và nhiệt độ tăng lên tới 390C.
Câu 3:(1,5đ) 
	1. Nêu nội dụng của nguyên lí I nhiệt động lực học?
2. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong xi lanh. Tính độ biến thiên nội năng của lượng khí, biết khi truyền ra môi trường xung quanh một lượng 20 J.
Câu 4:(2,5đ) 
Nêu đặc điểm của chất rắn kết tinh?
Một thanh ray của đường sắt có nhiệt độ 250 C có độ dài 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ cách nhau 4,5 mm thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất là bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1.


















HƯỚNG DẪN CHẤM

CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Câu 1
1. Khi lực không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của vật đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc thì công thực hiện bởi lực đó được tính theo công thức: 
A = F.s.cos
2. a. Động lượng: ADCT: p = m.v = 2.4 = 8 (kg.m/s)
Động năng: ADCT: 
Thế năng: ADCT: Wt = m.g.z = 2.10.12 = 240 (J)
Cơ năng: ADCT: W = Wđ + Wt = 16 + 240 = 256 (J)
b. Vận tốc của vật khi tới chân dốc:
ADCT: (với z0 = 0)
=> 

Câu 2
1. Quá trình đẳng nhiệt: P1.V1 = P2.V2
Quá trình đẳng tích: 
Quá trình đẳng áp: 
Phương trình trạng thái khí lí tưởng: 
2. Áp suất của lượng khí là:
ADCT: => 
Thay số vào ta có


Câu 3
1. Nôi dung nguyên lí 1 nhiệt động lực học: Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật đố nhận được.
Biểu thức: ΔU = A + Q
2. Độ biến thiên nội năng của lượng khí
ADCT: ΔU = A + Q
Thay số vào ta có
ΔU = 100 – 20 = 80 (J)

Câu 4
1. Đặc điển của chất rắn kết tinh
- Có cấu trúc tinh thể nên có dạng hình học xác định.
- Có nhiệt độ nóng chảy hoặc động đặc xác định ở mỗi áp suất cho trước.
- Có tính dị hướng (cấu trúc đơn tinh thể) và tính đẳng hướng (cấu trúc đa tinh thể).
2. Theo công thức độ nở dài: 
.	
=>.



File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki vat li 10.doc