Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 (ma trận và đáp án)

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 7008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 (ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN :VẬT LÝ 9
I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Kiến thức
-Ch1: Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dịng điện một chiều và các tác dụng của dịng điện xoay chiều.
- Ch2:Nhận biệt được ampe kế và vơn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 
- Ch3:Nêu được các số chỉ của ampe kế và vơn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
- Ch4:Nêu được cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
- Ch5:Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
- Ch6:Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vịng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
- Ch7:Mơ tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ khơng khí sang nước và ngược lại.
- Ch8:Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, gĩc khúc xạ và gĩc phản xạ. 
- Ch9:Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
-Ch10: Mơ tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì.
- Ch11: Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
- Ch12:Nêu được máy ảnh cĩ các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
- Ch13:Nêu được mắt cĩ các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
- Ch14:Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
- Ch15:Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
- Ch16:Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
- Ch17 :Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
- Ch18:Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp cĩ số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
- Ch19:Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thơng thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
-Ch20:Nêu được chùm ánh sáng trắng cĩ chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mơ tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
-Ch21:Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì cĩ màu đĩ và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng cĩ khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen khơng cĩ khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
-Ch22:Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.
-Ch23 : Nêu được vật cĩ năng lượng khi vật đĩ cĩ khả năng thực hiện cơng hoặc làm nĩng các vật khác. 
-Ch24 : Kể tên được các dạng năng lượng đã học.
-Ch 25 : Nêu được ví dụ hoặc mơ tả được hiện tượng trong đĩ cĩ sự chuyển hố các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được mọi quá trình biến đổi đều cĩ sự chuyển hố năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
-Ch26 : Phát biểu được định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng.
2. Kĩ năng
-Ch27: Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng
-Ch28: Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều cĩ khung dây quay hoặc cĩ nam châm quay.
-Ch29: Giải thích được vì sao cĩ sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
-Ch30:Biết cách mắc máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
-Ch31:Vận dụng cơng thức tính cơng suất hao phí để giải bài tập. 
-Ch32:Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được cơng thức .
-Ch33:Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đĩ.
-Ch34:Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
-Ch35:Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
-Ch36:Xác định được tiêu cự, khoảng cách từ ảnh, vật đến thấu kính , độ cao của ảnh và vật.
- Ch37: Giải bài tập về kính cận, kính lão khắc phục mắt bị tật.
-Ch38:Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do cĩ sự phân tích ánh sáng, lọc màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
-Ch39:Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, cĩ phải là màu đơn sắc hay khơng.
II/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ( từ tiết 37 đến tiết 69)
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Chương II:
ĐIỆN TỪ HỌC
C4
C30
C29
C32
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm(%)
0,5
0,25
0,25
1,0 
2đ (20%)
Chương III:
QUANG HỌC
C9
C20
C22
C37
C7
C17
C9
C6
C36
C7
C21
C11
C17
C35
C16
C36
Số câu
5
1
4
1
4
0,5
1
0,5
17
Số điểm(%)
1,25
1
1
1, 5
1
0,75
0,25
0,75
7,5 đ(75%)
Chương IV:
SỰ BẢO TỒN VÀ CHUYỂN HĨA NĂNG LƯỢNG
C26
C25
Số câu
1
1
2
Số điểm(%)
0,25
0,25
0.5(5%)
Tổng số câu
9
7,5
6
2
24
Tổng số điểm
3,0 đ
3,25 đ
1,75 đ
2 đ
10
Tỉ lệ
30% 
32,5%
17,5%
20%
100%
37,5%
2.Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương II:
20%
7
5
3,5
3,5
50
50
10
10
Chương III:
75%
21
13
9,1
11,9
44
56
30,8
39,2
Chương IV:
5%
5
2
1,4
3,6
28
72
2,8
7,2
Tổng
33
20
14
19
122
178
43,6
56,4
 3. Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số bài kiểm tra
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
Lý thuyết
Chương II
10,0
2,4 ≈ 2
2 (0,5 đ)
1
Chương III
30,8
7,4 ≈ 8
6 (1,5 đ)
2( 3 đ)
4
Chương IV
2,8
0,7 ≈ 1
1 (0,25 đ)
0,25
Cấp độ 3,4
Vận dụng
Chương II
10,0
2,4 ≈ 3
2 (0,5 đ)
1 (1 đ)
1
Chương III
39,2
9,4 ≈ 9
8 (2 đ)
1 (1 đ)
3
Chương IV
7,2
1,7 ≈ 1
1 (0,25 đ)
0,25
Tổng
100
24
20(5 đ)
4 (5 đ)
10
PHỊNG GD - ĐT HỒI NHƠN
Trường THCS
Họ và tên:.
Học sinh lớp 9A SBD:..........
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học 2012 – 2013
MƠN : VẬT LÝ 9
(Thời gian làm bài 45 phút ) 
GT1
Mã phách
GT2
Điểm
Chữ kí
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5 điểm )	 Đề 1
I. Chọn phương án trả lời theo yêu cầu các câu hỏi sau đây ? ( 2,5 điểm)
1- Chiếu đồng thời 2 chùm ánh sáng đỏ và ánh sáng lục vào một chỗ trên tờ giấy màu lam. Nhìn chỗ đĩ ta thấy màu gì?
	A	Màu xanh.	B	Màu trắng.	C	Màu đỏ nhạt.	D	Màu đen.
2- Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của một thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì 
	A	 bằng tiêu cự của thấu kính.	B	bằng hai lần tiêu cự của thấu kính.
	C	bằng hai lần tiêu điểm của thấu kinh.	D	bằng bốn lần tiêu cự của thấu kính.
3- Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 30 cm, thấu kính cĩ tiêu cự 15 cm thì ảnh của vật qua thấu kính cĩ tính chất gì? Chọn câu đúng.
	A	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 30cm.
	B	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 30cm.
	C	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 15cm.
	D	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 15cm.
4- Thấu kính nào trong các thấu kính sau cĩ dùng làm kính lúp?
A Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự nhỏ hơn 16 cm.	 B Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lớn hơn 20 cm.
C Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự nhỏ hơn 16 cm.	 D Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự lớn hơn 20 cm
5- Người mắt bị tật cận thị thì đeo kính cận.Vậy kính cận là kính nào trong các kính sau đây? 
A Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm.	 	B Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 60 cm.
C Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 20 cm.	 	 D Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 60cm.
6- Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn, nguời ta dùng máy biến thế đặt ở đầu và cuối đường dây tải điện. Các máy biến thế cĩ tác dụng gì? Chọn câu đúng. 
A	Cả hai máy biến thế đều tăng hiệu điện thế.	
B	Cả hai máy biến thế đều giảm hiệu điện thế.
C	Máy biến thế đặt ở đầu đường dây truyền tải để làm tăng hiệu điện thế và cuối đường dây truyền tải để làm giảm hiệu điện thế.	
D	Máy biến thế đặt ở đầu đường dây truyền tải để làm giảm hiệu điện thế và cuối đường dây truyền tải để làm tăng hiệu điện thế.	
7- Khi truyền tải điện năng đi xa từ một nhà máy điện cĩ cơng suất khơng đổi. Nếu tăng tiết diện đường dây truyền tải lên 2 lần và tăng hiệu điện thế nơi truyền tải lên 4 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?
A Giảm đi 32 lần.	B Giảm đi 64 lần.	C Giảm đi 16 lần. D Giảm đi 12 lần.
8- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau thì
	A	bị hắt lại mơi trường cũ.
	B	tiếp tục truyền thẳng vào mơi trường thứ hai.
	C	một phần đi vào mơi trường thứ hai và một phần hắt lại mơi trường cũ.
	D	bị gãy khúc tại mặt phân cách và đi vào mơi trường thứ hai.
9- Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước với gĩc tới 300 thì kết luận nào sau đây là đúng?
	A	Gĩc khúc xạ nhỏ hơn 300.	B	Gĩc khúc xạ lớn hơn 300.	
C	Gĩc khúc xạ bằng 300.	D	Gĩc khúc xạ 600.
10- Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của thấu kính phân kì ?
	A	Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt.	
	B	Thấu kính cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa.
	C	Thấu kính làm biến đổi chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì.
	D	Thấu kính cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa. 
II -Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) để hồn thành các câu đầy đủ ?( 2,5 điểm)
 1- Chiếu chùm sáng tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì chùm tia sáng lĩ là ..  tại .. của thấu kính.
 2- Cĩ thể phân tích ................................................................. thành nhiều chùm ánh sáng màu bằng cách cho chùm ánh sáng trắng đĩ phản xạ trên mặt ghi đĩa CD.
 3- Kính lúp cĩ ................................................. càng nhỏ thì ảnh của vật quan sát được càng lớn. 
 4- Ứng dụng tác dụng của ánh sáng để cĩ thể chửa bệnh vàng da ở trẻ em sau khi sinh.
 5- Khi truyền tải điện năng đi xa thì .............................. chủ yếu là do tác dụng nhiệt của dịng điện làm ........................................ dây dẫn tỏa ra mơi trường xung quanh.
 6-..................................................... khơng tự sinh ra và cũng khơng tự mất đi mà chỉ chuyển hĩa từ dạng này dạng khác, hoặc truyền từ vật này sáng vật khác.
 7-Trong quá trình chuyển hĩa từ cơ năng sang điện năng và ngược lại luơn cĩ sự hao hụt cơ năng là do chuyển hĩa chủ yếu thành ........................................................ và các dạng năng lượng khác.
 8- Ánh sáng truyền từ mơi trường nước sang mơi trường khơng khí, nếu cĩ hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì gĩc khúc xạ bao giờ cũng .. gĩc tới.
B- TỰ LUẬN( 5 điểm )
Câu1(1điểm): Một máy biến thế, giảm thế cĩ hai cuộn dây lần lượt là 1200 vịng và 9600 vịng. Đặt vào máy một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp.
Câu2(1điểm): Vì sao trước lúc trời mưa nhìn mây nơi đĩ thường thấy màu xám hay màu đen?
Câu 3(1,5điểm): Mắt của một người khơng nhìn rõ vật đặt cách mắt từ 82cm trở ra xa. Hỏi
	a. Mắt người này bị tật gì? Vì sao? Để khắc phục tật này người đĩ cần đeo loại thấu kính gì?
	b. Tính tiêu cự của kính? Biết rằng kính đeo cách mắt 2cm.
Câu3(1, 5điểm): Biết O là quang tâm, (D) là trục chính của thấu kính, A/ là ảnh ảo của A qua thấu kính, cách quang tâm O một khoảng 10cm, cách trục chính 4cm. F là tiêu điểm của thấu kính và cách O là 6cm Bằng phép vẽ xác định vị trí của A và tính khoảng cách từ A đến quang tâm O.
(D)
A/
F
O
( học sinh chỉ dựng trên hình này thì bài giải mới được xác nhận)
PHỊNG GD - ĐT HỒI NHƠN
Trường THCS
Họ và tên:.
Học sinh lớp 9A SBD:..........
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học 2012 – 2013
MƠN : VẬT LÝ 9
(Thời gian làm bài 45 phút ) 
GT1
Mã phách
GT2
Điểm
Chữ kí
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5 điểm )	 Đề 2
I -Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) để hồn thành các câu đầy đủ ?( 2,5 điểm)
 1- Ánh sáng truyền từ mơi trường nước sang mơi trường khơng khí, nếu cĩ hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì gĩc khúc xạ bao giờ cũng .. gĩc tới.
 2- Ứng dụng tác dụng của ánh sáng để cĩ thể chửa bệnh vàng da ở trẻ em sau khi sinh.
 3-..................................................... khơng tự sinh ra và cũng khơng tự mất đi mà chỉ chuyển hĩa từ dạng này dạng khác, hoặc truyền từ vật này sáng vật khác.
 4-Trong quá trình chuyển hĩa từ cơ năng sang điện năng và ngược lại luơn cĩ sự hao hụt cơ năng là do chuyển hĩa chủ yếu thành ........................................................ và các dạng năng lượng khác.
 5- Kính lúp cĩ ................................................. càng nhỏ thì ảnh của vật quan sát được càng lớn. 
 6- Chiếu chùm sáng tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì chùm tia sáng lĩ là ..  tại .. của thấu kính.
 7- Khi truyền tải điện năng đi xa thì .............................. chủ yếu là do tác dụng nhiệt của dịng điện làm ........................................ dây dẫn tỏa ra mơi trường xung quanh.
 8- Cĩ thể phân tích ................................................................. thành nhiều chùm ánh sáng màu bằng cách cho chùm ánh sáng trắng đĩ phản xạ trên mặt ghi đĩa CD.
II. Chọn phương án trả lời theo yêu cầu các câu hỏi sau đây ? ( 2,5 điểm)
1- Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn, nguời ta dùng máy biến thế đặt ở đầu và cuối đường dây tải điện. Các máy biến thế cĩ tác dụng gì? Chọn câu đúng. 
A	Cả hai máy biến thế đều tăng hiệu điện thế.	
B	Cả hai máy biến thế đều giảm hiệu điện thế.
C	Máy biến thế đặt ở đầu đường dây truyền tải để làm giảm hiệu điện thế và cuối đường dây truyền tải để làm tăng hiệu điện thế.	
D	Máy biến thế đặt ở đầu đường dây truyền tải để làm tăng hiệu điện thế và cuối đường dây truyền tải để làm giảm hiệu điện thế.	
2- Khi truyền tải điện năng đi xa từ một nhà máy điện cĩ cơng suất khơng đổi. Nếu tăng tiết diện đường dây truyền tải lên 2 lần và tăng hiệu điện thế nơi truyền tải lên 4 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?
A Giảm đi 64 lần.	B Giảm đi 32 lần.	C Giảm đi 16 lần. D Giảm đi 12 lần.
3- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau thì
	A	bị hắt lại mơi trường cũ.
	B	tiếp tục truyền thẳng vào mơi trường thứ hai.
	C	bị gãy khúc tại mặt phân cách và đi vào mơi trường thứ hai.
	D	một phần đi vào mơi trường thứ hai và một phần hắt lại mơi trường cũ.
4- Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước với gĩc tới 300 thì kết luận nào sau đây là đúng?
	A	Gĩc khúc xạ 600.	B	Gĩc khúc xạ lớn hơn 300.	
C	Gĩc khúc xạ bằng 300.	D	Gĩc khúc xạ nhỏ hơn 300.
5- Chiếu đồng thời 2 chùm ánh sáng đỏ và ánh sáng lục vào một chỗ trên tờ giấy màu lam. Nhìn chỗ đĩ ta thấy màu gì?
A	Màu đen	B	 Màu xanh.	C	Màu trắng.	D	Màu đỏ nhạt.	.
6- Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của thấu kính phân kì ?
	A	Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt.	
	B	Thấu kính cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa. 
	C	Thấu kính làm biến đổi chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì.
	 D	Thấu kính cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa.
7- Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của một thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì 
	A	 bằng tiêu cự của thấu kính.	C	bằng hai lần tiêu điểm của thấu kinh.
	B	bằng hai lần tiêu cự của thấu kính.	D	bằng bốn lần tiêu cự của thấu kính.
8- Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 30 cm, thấu kính cĩ tiêu cự 15 cm thì ảnh của vật qua thấu kính cĩ tính chất gì? Chọn câu đúng.
	A	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 15cm.
	B	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 15cm.
C	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 30cm.
	D	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 30cm.
9- Thấu kính nào trong các thấu kính sau cĩ dùng làm kính lúp?
A Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự nhỏ hơn 16 cm.	 C Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự nhỏ hơn 16 cm. B Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lớn hơn 20 cm.	 D Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự lớn hơn 20 cm.
10- Người mắt bị tật cận thị thì đeo kính cận.Vậy kính cận là kính nào trong các kính sau đây? 
A Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm.	 	C Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 60cm.
B Thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 20 cm.	 	D Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 60 cm.
B- TỰ LUẬN( 5 điểm )
Câu1(1điểm): Một máy biến thế; giảm thế cĩ hai cuộn dây lần lượt là 1200 vịng và 9600 vịng. Đặt vào máy một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp.
Câu2(1điểm): Vì sao trước lúc trời mưa nhìn mây nơi đĩ thường thấy màu xám hay màu đen?
Câu 3(1,5điểm): Mắt của một người khơng nhìn rõ vật đặt cách mắt từ 82cm trở ra xa. Hỏi
	a. Mắt người này bị tật gì? Vì sao? Để khắc phục tật này người đĩ cần đeo loại thấu kính gì?
	b. Tính tiêu cự của kính? Biết rằng kính đeo cách mắt 2cm.
Câu3(1, 5điểm): Biết O là quang tâm, (D) là trục chính của thấu kính, A/ là ảnh ảo của A qua thấu kính, cách quang tâm O một khoảng 10cm, cách trục chính 4cm. F là tiêu điểm của thấu kính và cách O là 6cm Bằng phép vẽ xác định vị trí của A và tính khoảng cách từ A đến quang tâm O.
(D)
A/
F
O
( học sinh chỉ dựng trên hình này thì bài giải mới được xác nhận)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2012-2013
A- TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1
I/ Phần lựa chọn: Mỗi lựa chọn đúng 0,25 đ X 10 = 2,5 đ 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A
D
B
B
C
D
C
A
D
A
D
II / Điền khuyết :Mỗi chổ điền đúng 0,25đ X 10 = 2,5 đ
CÂU
TỪ ĐIỀN
CÂU
TỪ ĐIỀN
1
Chùm sáng hội tụ - tiêu điểm
5
Hao phí – nĩng
2
Chùm ánh sáng trắng
6
Năng lượng 
3
Tiêu cự
7
Nhiệt năng
4
Sinh học
8
Lớn hơn
A- TRẮC NGHIỆM ĐỀ 2
I / Điền khuyết :Mỗi chổ điền đúng 0,25đ X 10 = 2,5 đ
CÂU
TỪ ĐIỀN
CÂU
TỪ ĐIỀN
1
Lớn hơn
5
Tiêu cự 
2
Sinh học 
6
Chùm sáng hội tụ - tiêu điểm
3
Năng lượng 
7
Hao phí – nĩng
4
Nhiệt năng
8
Chùm ánh sáng trắng
II/ Phần lựa chọn: Mỗi lựa chọn đúng 0,25 đ X 10 = 2,5 đ 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A
D
B
C
D
A
B
B
S
A
C
B -TỰ LUẬN ( 5 điểm) chung cho 2 đề
Câu 1 :Vì máy giảm thế nên n1= 9600 vịng, n2 = 1200 vịng
	U1 = 220V	(0,25đ)
	 - Nêu cơng thức : U1/ U2 = n1/ n2	(1)	 	 (0,25đ)	 Suy ra : U2 = U1 n2/ n1	 	`	(0,25đ)	
	Suy ra U2 = 27,5 V 	(0,25đ)	
Câu 2: Mắt nhìn thấy tờ giấy màu đen.	 
	Vì ánh sáng bầu trời giữa mắt nhìn và đám mây, bị đám mây cĩ nước hấp thụ.	(0,25đ)
Nếu đám mây nhiều nước thì ánh sáng bọ hập thụ hồn tồn khơng truyền qua được, nên khơng cĩ ánh sáng đến mắt ta thấy màu đen. 	(0,5đ)
Nếu đám mây ít nước hơn thì chỉ một phần ít ánh sáng truyền qua được và đến mắt nên ta thấy màu xám.	 (0,25đ)
Câu 3: Cho; dv= 82 cm; OOk= 2 cm
-Tật mắt cận	.	 	 	 (0,25đ)
	- Vì khoảng cực viễn của mắt người này nhỏ hơn nhiều so với mắt bình thường( 82 cm << 5m)
 (0,25đ)
- Khắc phục tật này thì người này mang thấu kính phân kì phù hợp cĩ tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.	 	 (0, 25đ – 0,25 đ) 
Tiêu cự của kính f = dv - OOk = 82- 2 = 80 (cm)	 (0, 5đ) 	
Câu4 : Tia lĩ kéo dài qua A/ song song trục chính tại I thì tia tợ từ A cĩ đường kéo dài qua tiêu điểm F . Nên A Ỵ FI; Tia tơi từ A đến quang tâm O thì tia kéo dài qua A/ nên A Ỵ OA/
Do đĩ A là giao điểm của FO và OA/.Hình thành cách dựng.	(0, 5đ) 
(D)
A/
F
O
I
A
B
B/
Học sinh dùng tam giác đồng dạng để tính( khơng áp dụng cơng thức)
Tính d/ = A/O = 8cm
 h = AB
d = d/f/ ( f + d/) = 8/3 (cm)	(0, 5đ) -	AO = A/O. d/ d/ = 10/3 (cm) 	(0, 5đ) 
áΩỉ
Chú ý: Học sinh cĩ thể giải bài tốn phần tự luận theo cách khác, nếu giải đúng ở câu nào
thì đạt điểm tối đa ở câu đĩ. Tồn bài làm

File đính kèm:

  • docVÂT LÝ 9.doc