Đề kiểm tra học kì II năm 2012 môn Vật lí
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm 2012 môn Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Điện từ 0 Nắm được ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ Nắm được hoạt động của máy biến thế. 0 Số câu Số điểm (% ) 0 1 2đ ( 20%) 1 2đ ( 20%) 0 2 4đ ( 40%) Chủ đề 2 Thấu kính Nắm được đặc điểm về cấu tạo và sự truyền ánh sáng qua 2 loại thấu kính Nhận biết được thấu kính và ảnh tạo bởi thấu kính Vẽ ảnh được ảnh theo đúng tỉ lệ yêu cầu. Định lượng về ảnh Số câu Số điểm (% ) 1 1,5đ (15%) 1 1,5đ(15%) 0,5 1đ(15%) 0,5 2đ(15%) 3 6đ ( 40%) Tổng Số câu Số điểm 1 1,5đ (15%) 2 3,5đ(35%) 1,5 3đ(30%) 0,5 2đ(20%) 5 10đ(100%) Câu 1(2 điểm): Vì sao máy biến thế không hoạt động với nguồn điện một chiều? Câu 2(2 điểm): Nêu nguyên nhân và cách làm giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện. Câu 3(1,5 điểm):Nêu 3 cách để nhận biết một TKHT. Câu 4(1,5 điểm):Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa ảnh ảo tạo bởi TKHT và ảnh ảo tạo bởi TKPK. Câu 5(3 điểm):Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính một đoạn 36 cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm. Nêu đặc điểm của ảnh và vẽ sơ đồ tạo ảnh. Tính tỉ lệ giữa độ cao của vật và ảnh. Đề 2 Câu 1: Trình bày hoạt động của máy biến thế? Câu 2: Tính điện năng hao phí mỗi giây trên đường truyền điện có điện trở R = 10, hiệu điện thế và công suất ở đầu đường dây là 380V và 10kW. Câu 3: Nêu 3 cách để nhận biết một TKPK. Câu 4: Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi TKHT. Câu 5: Vật sáng AB đặt trước TKPK, cách thấu kính một đoạn 16 cm. THấu kính có tiêu cự 8cm. Nêu đặc điểm của ảnh và vẽ sơ đồ tạo ảnh. Tính tỉ lệ giữa độ cao của vật và ảnh. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Cơ học Nắm được các khái niệm, hiện tượng về cơ năng Hiểu và tính toán được về công, công suất Tính được lực theo công suất 0 Số câu Số điểm (% ) 1 2đ ( 20%) 0,5 1đ ( 10%) 0,5 1đ ( 10%) 0 2 4đ ( 40%) Chủ đề 2 Nhiệt học Nắm dược các đặc điểm của phân tử, nguyên tử Phân biệt được đặc điểm của các hình thức truyền nhiệt Giải thích hiện tượng về cấu tạo chất Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến truyền nhiệt Số câu Số điểm (% ) 1 2đ (20%) 0,5 1đ(10%) 0,5 1đ (10%) 1 2đ(20%) 3 6đ ( 40%) Tổng Số câu Số điểm 2 4đ (40%) 1 2đ(20%) 1 2đ(20%) 1 2đ(20%) 5 10đ(100%) Câu 1(2 điểm):Nêu đặc điểm của 3 dạng cơ năng? Câu 2(2 điểm):Nêu các đặc điểm của phân tử, nguyên tử? Giải thích vì sao không khí lẫn trong nước và không thoát ra ngoài? Câu 3(2 điểm):Nêu đặc điểm của ba cách truyền nhiệt. Câu 4(2 điểm):Một xe chuyển động với vận tốc 54km/h, công suất của động cơ xe là 5kW. Tính công của động cơ xe thực hiện mỗi giây. Tính lực kéo của động cơ. Câu 5(2 điểm):Giải thích vì sao khi cháy, ngọn lửa luôn bốc lên cao? Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Điện tích + Dòng điện Biết phân biệt chất dẫn điện, chất cách điện 0 Hiểu và giải thích cơ chế của sự nhiễm điện 0 Số câu Số điểm (% ) 1 2đ ( 20%) 0 1 2đ ( 20%) 0 2 4đ ( 40%) Chủ đề 2 Mạch điện 0 Nắm được 5 tác dụng của dòng điện và các ứng dụng Liên hệ giữa mạch điện và sơ đồ mạch điện Vẽ được mạch điện theo yêu cầu Số câu Số điểm (% ) 0 1 2,5đ (25%) 0,5 1đ (10%) 0,5 1,5đ(15%) 2 6đ ( 40%) Tổng Số câu Số điểm 1 2đ (20%) 1 2,5đ(25%) 1,5 3đ(30%) 0,5 1,5đ(15%) 4 10đ(100%) Câu 1(2 điểm):Vì sao trước khi cọ xát, mảnh vải không bị nhiễm điện? Vì sao sau khi cọ xát, mảnh vải nhiễm điện dương? Câu 2(2 điểm):Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện? Vì sao thanh sắt dẫn điện còn thước nhựa không dẫn điện? Câu 3(2,5 điểm):Kể tên các tác dụng của dòng điện và nêu ứng dụng tương ứng. Câu 4(2,5 điểm):Để vẽ sơ đồ mạch điện theo đúng yêu cầu cần chú ý điều gì? Vẽ sơ đồ mạch điện đèn Pin khi đèn đang sáng. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Máy cơ Lấy được ví dụ về máy cơ đơn giản 0 0 0 Số câu Số điểm (% ) 1 3đ ( 20%) 0 0 0 1 3đ ( 30%) Chủ đề 2 Co giãn vì nhiệt Nhận biết được các nhiệt kế Phân biệt đặc điểm về sự nở vì nhiệt của các chất Giải thích được hiện tượng thực tế Nêu được biện pháp xử lí tình huống thực tế Số câu Số điểm (% ) 1 2đ ( 20%) 1 3đ (30%) 0,5 1đ (10%) 0,5 1đ(10%) 2 7đ ( 70%) Tổng Số câu Số điểm 2 5đ (50%) 1 3đ(30%) 0,5 1đ(10%) 0,5 1đ(10%) 4 10đ(100%) Câu 1(3 điểm):Lấy ví dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong đời sống ( mỗi loại nêu 2 ví dụ) Câu 2(3 điểm):So sánh điểm giống và khác nhau về sự co giãn vì nhiệt của các chất. Câu 3(2 điểm):Kể tên 3 loại nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của mỗi loại. Câu 4(2 điểm):Vì sao khi rót nước nóng vào phích, nếu đậy nút lại ngay nút thường bị bật ra? Nêu cách khắc phục hiện tượng này. Đề cho học sinh khuyết tật Câu 1: Kể tên một số máy cơ đơn giản trong gia đình em. Câu 2: Em hãy giải thích vì sao khi đun nước, ta không nên đổ thật đầy ấm? Ma trận đề kiểm tra HKII/2012 Li 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Điện từ 0 Nắm được ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ Nắm được hoạt động của máy biến thế và hiện tượng truyền tải điện 0 Số câu Số điểm (% ) 0 0,5 1đ ( 10%) 0,5 1đ ( 10%) 0 1 2đ ( 20%) Chủ đề 2 Quang học Nắm được đặc điểm về cấu tạo và sự truyền ánh sáng qua 2 loại thấu kính - Ánh sáng và màu sắc Nhận biết được thấu kính và ảnh tạo bởi thấu kính, vẽ được ảnh theo đúng yêu cầu Nắm được các ứng dụng của TKHT và TKPK, nhất là ứng dụng trong mắt cận và mắt lão Biết lập tỉ lệ để giải bài toán quang hình có định lượng Số câu Số điểm (% ) 2 3đ (30%) 0,5 1,5đ(15%) 1 2,5đ(35%) 0,5 1đ(10%) 4 8đ ( 80%) Tổng Số câu Số điểm 2 3đ (30%) 1 2,5đ(25%) 1,5 3,5đ(45%) 0,5 1đ(10%) 5 10đ(100%) Lí 8 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề Cơ học Nắm được các khái niệm, hiện tượng về cơ năng 0 Tính được lực theo công suất 0 Số câu Số điểm (% ) 0,5 1,5đ ( 15%) 0 0,5 1đ ( 10%) 0 1 2,5đ (25%) Chủ đề 2 Nhiệt học Nắm được các đặc điểm của phân tử, nguyên tử và các hình thức truyền nhiệt Giải thích hiện tượng về cấu tạo chất và các hình thức truyền nhiệt Hiểu và vận dụng tốt phương trình cân bằng nhiệt trong tình huống cụ thể Thay số và tính toán đúng trong phương trình cân bằng nhiệt Số câu Số điểm (% ) 1 2đ (20%) 1 3đ(30%) 0,5 1,5đ(15%) 0,5 1đ(10%) 3 7,5đ (75%) Tổng Số câu Số điểm 1,5 3,5đ (35%) 1 3đ(30%) 1 2,5đ(25%) 0,5 1đ(10%) 4 10đ(100%) Lí 7 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Điện tích + Dòng điện Biết phân biệt chất dẫn điện, chất cách điện Giải thích cơ chế của sự nhiễm điện Nắm được cơ sở phân biệt vật liệu điện 0 Số câu Số điểm (% ) 0,5 2đ ( 20%) 1 1,5đ(15%) 0,5 1đ (10%) 0 2 4,5đ ( 40%) Chủ đề 2 Mạch điện Nắm được quy tắc an toàn điện Nắm được 5 tác dụng của dòng điện và các ứng dụng Vẽ được mạch điện theo yêu cầu Tính toán đúng về cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch Số câu Số điểm (% ) 1 2đ ( 20%) 1 1,5đ(25%) 0,5 1đ (10%) 0,5 1đ(15%) 2 6đ ( 40%) Tổng Số câu Số điểm 1,5 4đ (40%) 2 3đ(30%) 1 2đ(20%) 0,5 1đ(10%) 4 10đ(100%) Lí 6 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD1 VD2 Chủ đề 1 Máy cơ Lấy được ví dụ về máy cơ đơn giản 0 0 0 Số câu Số điểm (% ) 1 1,5đ ( 15%) 0 0 0 1 1,5đ ( 15%) Chủ đề 2 Co giãn vì nhiệt Nắm được đặc điểm về sự nở vì nhiệt của các chất. Biết phân biệt các loại nhiệt kế, sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ đúng cách Giải thích được hiện tượng thực tế liên quan đến sự chuyển thể Biết vẽ và xử lí đồ thị trong bài toán theo dõi số liệu liên quan đến nhiệt độ Số câu Số điểm (% ) 1 2,5đ (25%) 1 2đ (20%) 1 2đ (10%) 1 2đ(20%) 4 8,5đ (85%) Tổng Số câu Số điểm 2 4đ(40%) 1 2đ(20%) 1 2đ(20%) 1 1đ(10%) 5 10đ(100%)
File đính kèm:
- BO DEMA TRAN KT45KI II.doc