Đề kiểm tra học kì II năm học 2006 - 2007 Môn : Toán 9 TRƯỜNG THCS QUỲNH HỒNG

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2006 - 2007 Môn : Toán 9 TRƯỜNG THCS QUỲNH HỒNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quỳnh Hồng
Đề kiểm tra học kì ii năm học 2006 - 2007
Môn : Toán 9
Thời gian 2 tiết

Phần i: Trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1: (1.5đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Phương trình: 2x2 + 3x - 9 = 0 là phương trình bậc hai
Phương trình bậc hai x2 + 2x + 3 = 0 có tổng hai nghiệm là - 2 
 và tích hai nghiệm là 3

600
x
A
B
D
O
C
Hàm số bậc nhất y = (1 – m) x + 1 (với m là tham số) đồng biến khi m > 1
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm Û D = b2 - 4ac ≥ 0
Trong hình vẽ bên số đo của góc BDx bằng 600
Đồ thị của hàm số y = - 2x2 nằm phía trên trục hoành
Bài 2: (1.5đ) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
1) Biểu thức có giá trị bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
2) Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
A. (4; 2) 
B. (1; 3) 
C. (2; 1) 
D. (1: 2) 
3) Nếu thì x bằng
A. 0 
B. 
 C. 6 
 D. 36 
4) Tứ giác ABCD nội tiếp, biết khi đó
A. 
B. 
C. 
D. 
5) Hình trụ có chiều cao bằng 7cm; đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm thì có thể tích bằng:
A. 
 B. 
C. 
D. 
 6) Mặt cầu có diện tích bằng 400 (cm2 ) thì có bán kính bằng 
A. 100cm
B. 50cm 
C. 10cm 
D. 200cm 



Phần ii: Tự luận (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho biểu thức: A = 
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức khi x = 3 - 2.
Tìm giá trị của x sao cho A = 1.
Bài 2: (1đ) 
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên 3 cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 36 cm2, và nếu một cạnh giảm đi 2 cm, cạnh kia giảm đi 4 cm thì diện tích của tam giác giảm đi 26 cm 2
Bài 3: (1,25đ) 
Cho các hàm số y = ax2 (P) và y = - x + 2 (d)
Xác định hệ số a biết (P) đi qua điểm A(1; 2)
Vẽ (P) với a vừa tìm
Với hệ số a vừa tìm. Chứng minh rằng (P) và (d) cắt nhau 
Bài 4: (1,25đ) 
Cho phương trình: x2 + 4x – m = 0 (1) với m là tham số.
Giải phương trình (1) với m = 5
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
Tìm giá trị của m để phương trình (1) Có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn: 
x21 + x22 = 10
Bài 5: (2đ) 
Cho tam giác ABC (góc A nhỏ hơn 900) nội tiếp (O). kẻ các đường cao BD, CE . Các tia BD, CE lần lượt cắt đường tròn tại D’ và E’.
Chứng minh:
Tứ giác BCDE nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó
DE // D’E’
OA ^ DE










Biểu điểm
Phần i: Trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1: (1.5đ) =	 6 x 0,25đ
Bài 2: (1.5đ) =	 6 x 0,25đ
Phần ii: Tự luận (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho biểu thức: A = 
Rút gọn biểu thức A. 	0,75đ
Tính giá trị của biểu thức khi x = 3 - 2.	 0,5đ
Tìm giá trị của x sao cho A = 1.	0,25đ
Bài 2: (1đ) Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ thị trấn Quỳnh Côi đi Hà nội. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20 Km/h do đó đến Hà Nội trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường từ trấn Quỳnh Côi đi Hà Nội là 100 Km. = 	0,5đ + 0,5đ
Bài 3: (1,25đ) Cho các hàm số y = ax2 (P) và y = - x + 2 (d)
Xác định hệ số a biết (P) đi qua điểm A(1;2) 	0,5đ
Vẽ (P) với a vừa tìm	0,5đ
Với hệ số a vừa tìm. Chứng minh rằng (P) và (d) cắt nhau 	0,25đ
Bài 4: (1,25đ)Cho phương trình: x2 + 4x – m = 0 (1) với m là tham số. 	như bài 3
Giải phương trình (1) với m = 5
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
Tìm giá trị của m để phương trình (1) Có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn: x21 + x22 = 10
Bài 5: (2đ) Cho tam giác ABC (góc A nhỏ hơn 900) nội tiếp (O). kẻ các đường cao BD, CE . Các tia BD, CE lần lượt cắt đường tròn tại D’ và E’.
Chứng minh:
Tứ giác BCDE nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó 	1đ
DE // D’E’	0.5đ
OA ^ DE	0.5đ


File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI II CUONGQH.doc