Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 – 2009. môn toán 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 – 2009. môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2008 – 2009. MÔN TOÁN 7

	Họ và tên : ______________________________ Lớp : _________ Điểm:____
 
I. Trắc nghiệm : (5 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông ( ) câu trả lời đúng nhất : 
1). Biểu thức nào là đơn thức
  a). x + 2	  b) 	  c). 2x - 1 	  d). 2.
2). Bậc của đơn thức 2x3y4z là:
  a). 4	  b). 3	  c). 9	  d). 8
3). Giá trị của biểu thức 2x2y tại x = -2; y=5 là:
  a). 40	 	  b). -10	  c). 1 0	  d). -40
4). Tích của hai đơn thức (x2y3)2.(-2xy) là:
  a). -2x5y7	 	  b). 2x5y7	  c). x3y4	  d). x5y7
5). Nghiệm của đa thức x2 – x là:
  a). 1	 	  b). -1	  c). 0	  d). a và c đúng
 Cho đa thức: f(x) = x4 - 2x3 + 5x2 – x4 + x + 8 (sử dụng câu 6 và câu 7)
6). Bậc của đa thức f(x) là:
  a). 2	  b). 3	  c). 8 	  d). 4
7). Hệ số cao nhất của đa thức f(x) là:
  a). 1	  b). 8	  c). 5 	  d). -2
8). Tính tổng: 5xy2 +xy2 +xy2 +(-xy2)
  a). xy2	  b). 5,25 xy2	  c). xy2 	  d). cả a, b đều đúng
9) Cho đa thức f(x) = x4 + x3 – x2 + x – 1. Tính f(1)
  a). 4	  b). - 1	  c). 1 	  d). 5
 * Kết quả kiểm tra môn toán các bạn trong 1 tổ của một lớp 7 là: 8; 10; 9; 5; 7; 8; 8; 9; 8; 9; 7; 8 (số liệu này sử dụng từ câu 10 -> 12)
10) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
  a). 8	  b). 12	  c). 5 	  d). 3
11) Mốt của dấu hiệu:
  a). 5	  b). 9	  c). 10 	  d). 8
12) Điểm trung bình môn toán của các học sinh trong tổ là:
  a). 8,5	  b). 9	  c). 8 	  d). 7,8
13) Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000. Mỗi góc ở đáy có số đo:
  a). 400	  b). 800	  c). 300 	  d). 600
14) Cho tam giác ABC vuông và AC2 = AB2 – BC2. Cạnh huyền của tam giác là:
  a). AC	  b). AB	  c). BC 	  d). Cả a,b,c đều đúng
15) Ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?
  a). 3cm, 4cm, 5cm	  b). 6cm, 7cm, 12cm	
  c). 4cm, 6cm,10cm 	  d). 4cm, 5cm, 6cm
16) Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 5cm, cạnh AB có số đo là số nguyên:
  a). 3cm	  b). 4cm	  c). 5cm 	  d). 2cm
17) Cho tam giác ABC, hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chọn câu đúng:
  a). GM=GN	  b). GM=GB	  c). GN=GC	  d). GB=GC
18) Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC=10cm; BC=8cm. Chọn câu so sánh đúng: 
  a). 	  b). 	  c). 	  d). 
19) Cho tam giác ABC có , . Chọn câu so sánh đúng:
  a). AC>BC>AB	  b). AB>BC>AC	  c). BC>AC>AB	  d). AC>AB>BC
20) Cho tam giác ABC có , phân giác B và C cắt nhau tại I.
Số đo góc là:
  a). 1400	  b). 800	  c). 400	  d). 1000
II. Tự luận : (5 điểm)
Bài 1: (2 đ) Cho đa thức:
	f(x) = x4 – 3x2 + x + 3
	g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
Tính:
a) f(x) + g(x); f(x) – g(x)
b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của đa thức f(x), nhưng không là nghiệm của đa thức g(x)
Bài 2: (1 đ)
 a) Tìm nghiệm của đa thức 3x - 
 b) Chứng tỏ đa thức h(x) = x2 + 3 không có nghiệm
Bài 3: (2 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh:
a) DE = DA (0,5 đ)
b) DF = DC (0,5 đ)
c) AD < DC (1 đ)
	 Bài làm
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docDe thi HK2 Toan 7NH 20082009.doc