Đề kiểm tra học kì II – năm học : 2008 – 2009 môn toán – lớp 10 – ban cơ bản thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – năm học : 2008 – 2009 môn toán – lớp 10 – ban cơ bản thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học : 2008 – 2009
MÔN TOÁN – LỚP 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
CÂU I. (1 điểm)
 Chứng minh bất đẳng thức: , với 
CÂU II. (3 điểm)
 Giải các bất phương trình:
CÂU III. (2 điểm)
Thống kê thời gian đến trường trước giờ học của học sinh A trong 31 ngày ta được bảng phân bố tần số:
Thời gian (phút)
14
18
19
20
cộng
Tần số
5
10
12
4
31
 Từ bảng phân bố tần số trên hãy tìm:
1/. Số trung bình cộng.
2/. Số trung vị.
3/. Mốt.
4/. Phương sai.
CÂU IV. (1 điểm)
 Cho . Tính 
CÂU V. (3 điểm)
 1/. (1,5 điểm)
 Cho tam giác ABC, biết a = 4 cm, b = 8 cm và góc C bằng 60 độ. Tính:
a). Cạnh c.
b). Diện tích S
c). Độ dài đường cao ha .
 2/. (1 điểm)
 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(4; 3 ) và B(5; -1)
 3/. (0,5 điểm).
 Cho đường thẳng D có phương trình: và điểm A(2; 2). Tìm toạ độ của 
 điểm M thuộc đường thẳng D sao cho khoảng cách từ A đến M bằng 1.
Hết
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . số báo danh: . . . . . . . . . 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU I
1 điểm
 (1)
(*) đúng với nên bất đẳng thức dã cho đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU II
3,0 điểm
1/. 
1,5 điểm
x
Vế trái (*)
 - 0 + -
 Nghiệm của bất phương trình: 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2/.
1,5 điểm
x
Vế trái (*)
 + 0 - 0 + 0 -
Nghiệm của bất phương trình: 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
CÂU III
2,0 điểm
1/.
0,5 điểm
0,25
0,25
2/.
0,5 điểm
n = 31 là số lẻ nên số trung vị là giá trị của số thứ 
(31 + 1) : 2 = 16
Giá trị số thứ 16 là x = 19.
Vậy Me = 19
0,25
0,25
3/.
0,5 điểm
 x = 19 có tần số lớn nhất là 12
 Vậy Mo = 19
0,25
0,25
4/.
0,5 điểm
 3,5
0,25
0,25
CÂU IV
1 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU V
3 điểm
1a.
0,5 điểm
0,25
0,25
1b.
0,5 điểm
0,25
0,25
1c.
0,5 điểm
0,25
0,25
2/.
1,0 điểm
là vectơ chỉ phương
Đường thẳng AB đi qua điểm A(4;3) và có vectơ pháp tuyến 
 4(x-4) + 1(y-3) = 0
 4x + y -19 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
3/.
0,5 điểm
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN HK2 10CB 2009.doc