Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 môn: công nghệ 9 thời gian: 45phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 môn: công nghệ 9 thời gian: 45phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Krông Bông Trường THCS Cưpui ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010 Môn: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cây Xoài thích hợp nhất với loại đất: A. Đất sét. B. Đất cát. C. Đất badan. D. Đất phù sa ven sông. Câu 2: Phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong nhân giống chôm chôm? A. Ghép. B. Chiết cành. C. Gieo hạt. D. Giâm cành Câu 3: Hoàn thành sơ đồ dưới đây về quy trình bón thúc cho cây ăn quả dưới đây: Câu 4: Sắp xếp hợp lí các từ trong ngoặc (phân chuồng, phân lân, phân đạm,phân kali, phân rác, phân vi lượng, phân xanh, phân vôi) vào chỗ trống dưới đây: - Phân hữu cơ gồm có .. - Phân vô cơ gồm có. II/ TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 1: (2,0 điểm) Trồng cây xoài mang lại những lợi ích và giá trị kinh tế nào? Em hãy kể tên các giống xoài mà em biết. Câu 2: (2,0 điểm) Nêu các yêu cầu ngoại cảnh và đặc điểm thực vật cây chôm chôm. Câu 3: (2,0 điểm) Trong phòng trừ sâu bệnh hại cây ăn quả có những biện pháp nào là phổ biến? Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy lấy ví dụ, một đến hai điển hình tốt về việc trồng cây ăn quả ở địa phương? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Môn: CÔNG NGHỆ 9 I/ TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): Câu 1: D (0,5điểm) Câu 2: A (0,5điểm) Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Xác định vị trí bón phân Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân Bón phân vào hố, rãnh Lấp đất và tưới nước Câu 4: - Phân hữu cơ gồm có: Phân xanh, phân chuồng, phân rác. (0,5 điểm) - Phân vô cơ gồm có: Phân lân, phân đạm, phân kali, phân vi lượng, phân vôi. (0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 1( 2,0 điểm): * Vai trò của trồng cây xoài: - Cây xoài: Trồng ở vùng đồi có thể giữ đất, chống xói mòn(0,25 điểm) Cho trái mang lại giá trị kinh tế cao. (0,25 điểm) Lá non và hạt làm thuốc chữa bệnh. (0,25 điểm) Hoa dùng nuôi ong lấy mật; thân làm củi, lấy gỗ, (0,25 điểm) - Trái xoài: Có giá trị dinh dưỡng cao cung cấp các vitamin và chất khoáng, đường, axit hữu cơ,(0,5 điểm) * Các giống xoài phổ biến: Xoài cát, xoài thanh ca, xoài thơm, xoài bưởi, xoài Yên Châu, xoài tượng,. (0,5 điểm) Câu 2 (2,0 điểm): * Đặc điểm thực vật của cây chôm chôm: - Thân cây cao, tán lá rộng, lá kép.(0,5 điểm) - Hoa chôm chôm có 3 loại: hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính. Hoa ra theo chùm mọc ở đầu cành.(0,5 điểm) * Yêu cầu ngoại cảnh: - Nhiệt độ: 220 C – 300C(0,25 điểm) - Lượng mưa: 2000mm nhưng chịu úng kém, phân phối đều trong năm. (0,25 điểm) - Ánh sáng: Cần đủ. (0,25 điểm) - Đất: Thích hợp nhiều loại đất. đặc biệt là đất thịt pha cát. (0,25 điểm) Câu 3(2,0 điểm) * Tuỳ thuộc vào từng loại sâu, bệnh hại chúng ta có cách phòng trừ khác nhau: - Đối với các loài sâu hại phải: sử dụng thuốc hoá học, bắt, diệt cơ giới.(0,5 điểm) - Đối với bệnh hại: sử dụng thuốc hoá học, thuốc bảo vệ thực vật.(0,5 điểm) * Không phải tất cả các loài côn trùng đều có hại. Vì có nhiều côn trùng có lợi như ong thụ phấn cho hoa. Bọ rùa đỏ, muồm muỗm, kiến ăn thịt, nhện ăn thịt.là thiên địch của sâu bệnh có hại. (1,0 điểm) Câu 4(1,0 điểm): Dựa trên đặc điểm tự nhiên của địa phương người dân đã tiến hành trồn các loại cây ăn quả tuy với quy mô tương đối lớn và đã mang lại hiệu quả kinh tế cao điển hình như: Trồng Hồng, trồng Dứa(1,0 điểm) Tổ bộ môn Giáo viên ra đề và làm đáp án Trần Đinh Huy Trúc Nguyễn Thị Minh Huế Chuyên môn nhà trường Phòng GD Krông Bông Trường THCS CưPui MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kĩ thuật trồng cây Xoài Câu 1 (0,5điểm) Câu 1 (2,0điểm) Câu 4 (1,0điểm) 2 câu (2,5điểm) Kĩ thuật trồng cây Chôm Chôm Câu 2 (0,5điểm) Câu 2 (2,0điểm) 2 câu (2,5điểm) Nhận biết một số sâu, bệnh hại cây ăn quả Câu 3 (2,0điểm) 1 câu (2,0điểm) Trồng và bón phân thúc cho cây ăn quả Câu 4 (1,0điểm) Câu 3 (1,0điểm) 3 câu (3,0điểm) Tổng 2 câu (1,0điểm) 1 câu (2,0điểm 1 câu (1,0điểm) 2 câu (4,0điểm) 1 câu (1,0điểm) 1 câu (1,0điểm) 8 câu 10 điểm Trường THCS CưPui Họ và tên:. Lớp: 9. KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010 Môn: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cây Xoài thích hợp nhất với loại đất: A. Đất sét. B. Đất cát. C. Đất badan. D. Đất phù sa ven sông. Câu 2: Phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong nhân giống chôm chôm? A. Ghép. B. Chiết cành. C. Gieo hạt. D. Giâm cành Câu 3: Hoàn thành sơ đồ dưới đây về quy trình bón thúc cho cây ăn quả dưới đây: Câu 4: Sắp xếp hợp lí các từ trong ngoặc (phân chuồng, phân lân, phân đạm,phân kali, phân rác, phân vi lượng, phân xanh, phân vôi) vào chỗ trống dưới đây: - Phân hữu cơ gồm có: .. - Phân vô cơ gồm có:. II/ TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 1: (2,0 điểm) Trồng cây xoài mang lại những lợi ích và giá trị kinh tế nào? Em hãy kể tên các giống xoài mà em biết. Câu 2: (2,0 điểm) Nêu các yêu cầu ngoại cảnh và đặc điểm thực vật cây chôm chôm. Câu 3: (2,0 điểm) Trong phòng trừ sâu bệnh hại cây ăn quả có những biện pháp nào là phổ biến? Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy lấy ví dụ, một đến hai điển hình tốt về việc trồng cây ăn quả ở địa phương? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- KIEM TRA KY II 0910.doc