Đề kiểm tra học kì II ( năm học 2010 - 2011) (đề 1) môn công nghệ lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II ( năm học 2010 - 2011) (đề 1) môn công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS XÃ MAI SAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( năm học 2010 - 2011) (đề 1) Môn công nghệ lớp 7 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề. Ma trận: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Thức ăn vật nuôi: - Thức ăn có nguồn gốc thực vật. - Mục đích của dự trữ thức ăn. - Thức ăn được tiêu hóa như thế nào. Câu 1 0,5đ câu 2 0,5 đ Câu 7 3 đ 3 câu 4 điểm 2. Chuồng nuôi: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lí Câu 3 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 3. phòng trị bênh thông thường: Tính chất của văcxin Câu 6 0,5đ 1câu 0,5 điểm 4. Môi trường nước: Nguồn gốc khí hòa tan trong nước. Câu 4 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 5. Thức ăn của động vật thủy sản: Thức ăn nhân tạo của tôm . cá câu 5 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 6. Chăm sóc, quản lí, bảo quản chế biến thủy sản. Câu 8 1cau 2 đ 2 điểm 7. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. Câu 9 2 đ 1 câu 2 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 6 câu 3 điểm 2 câu 5 điểm 1 câu 9câu 2 điểm 10 điểm Để bài TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm). Hãy chọn 1 chữ cái đúng trong các câu sau: Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật là: A. Giun , rau , bột B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau. C. Cám , ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh. Câu 2. Mục đích của dự trữ thức ăn: A. Để giành được nhiều thức ăn. B.Giữ thức ăn lâu hỏng đủ nguồn thức ăn. C. Chủ động nguồn thức ăn. D. Tận dụng nhiều loại thức ăn. Câu 3.Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lí: A. Độ chiếu sáng ít. B. Độ ẩm cao. C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.. D. Thoáng gió. Câu 4. Khí oxi hòa tan trong nước từ nguồn nào? A. Quang hợp của thực vật thủy sinh và không khí. B. Sự chuyển động của nước. C.Bơm thêm nước. D. Nước mưa đưa vào. Câu 5. Thức ăn nhân tạo của tôm , cá gồm loại nào? A. Bột cá, phân bón, B. Bột ngũ cốc, thức ăn hốn hợp. C. Phân bón , bột ngũ cốc. D. Bột ngũ cốc, phân bón, thức ăn hỗn hợp. Câu 6. Tác dụng phòng bệnh của vawcxin: A. Tiêu diệt mầm bệnh. B. Trung hòa yếu tố gây bệnh. C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh. D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 7. : ( 3 điểm). Thức ăn được hấp thụ và tiêu hóa như thế nào? Câu 8 : ( 2 điểm) Em hãy nêu mục đích của việc bảo quản và chế biến thủy sản? Câu 9 :(2 điểm). Hãy nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản? Đáp án biểu điểm: Câu ý Đáp án Điểm 1 C 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 D 0,5 6 C 0,5 7 (3 điểm) - Nước hấp thụ qua vách ruột vào máu - Protein hấp thụ dưới dạng axit amin - lipit hấp thụ dưới dạng glixelin và axit béo - Gluxit hấp thụ dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thụ dưới dạng ion hóa - Vitamin được hấp thụ qua vách ruột vào máu. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 8 (2 điểm) - Bảo quản để hạn chế hao hụt chất lượng sản phẩm , đảm bảo nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. - Chế biến làm tăng giá trị sử dụng , nâng cao chất lượng sản phẩm. 1 1 9 ( 2điểm) - Khai thác quá nhiều. - Đắp đập, xây dựng hồ chứa làm thay đổi chất lượng nước, mất nơi cá đẻ, cá chết thành phân - Phá hoại rừng đầu nguồn, phá vỡ hệ sinh thái - ô nhiễm môi trường do nước thải sinh hoạt, công nghiệp, sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu. 0,5 0,5 0,5 0,5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( năm học 2010 - 2011) (đề 2) Môn công nghệ lớp 7 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề. Ma trËn: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Thức ăn vật nuôi: Vai trò của thức ăn Câu 1 0,5đ 1 câu 0,5 Tác dụng của chế biến thức ăn vật nuôi Câu 6 1,5 đ 1 câu 1,5 Các phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi ở địa phương em câu 10 1,5 đ 1 câu 1,5 2. Chuồng nuôi: Vai trò của chuồng nuôi Câu 7 2đ 1 câu 2 đ 3. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi: - Mục đích của vệ sinh chăn nuôi Câu 2 0,5 đ 1 câu 0,5 - Nuôi dưỡng vật cái phải chú ý vấn đề gì? tại sao? câu 8 1,5 1 câu 1,5 đ 4. Phòng trừ bệnh thông thường : Tác dung phòng bệnh của vắcxin câu3 0,5 đ 1 câu 0,5 đ 5. Môi trường nước Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản Câu 4 0,5 đ 1 câu 0,5 đ 6. thức ăn của động vật thủy sản: Sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. Câu 9 1 đ 1 câu 1 đ 7. Chăm sóc và quản lí , bảo quản chế biến thủy sản. Câu 5 0,5 1 câu 0,5đ Tổng 5 câu 2,5 đ 4 câu 6 điểm 1 câu 1,5 điểm 9 câu 10 điểm Đề bài: TRẤC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1. Vai trò của thức ăn vật nuôi: A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm. B . Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm. C. Cung cấp chất khóang và vitamin để tạo ra sản phẩm. D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm. Câu 2. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi: A. Phòng bệnh , bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng xuất vật nuôi. B. Khống chế dịch bệnh , nâng cao sức khỏe vật nuôi. C. Ngăn chặn bệnh dịch , nâng cao sức khỏe vật nuôi. D. Dập tắt dịch bệnh nhanh. Câu 3. Tác dụng phòng bệnh của vắcxin: A. Tiêu diệt mầm bệnh B. Trung hòa yếu tố gây bệnh. C. Kích thích cơ thể sinh sản kháng thể chống lại mầm bệnh, D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.. Câu 4. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thủy sản: A. Màu tro đục B. Màu đen C. Màu nõn chuối hoặc vàng lục D. Màu đỏ nâu. Câu 5. Cho cá ăn thế nào là hợp lí: A. Vừa đủ no B. Thật no. C. Đủ chất và đủ lượng thức ăn D. Lượng ít và nhiều lần. Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng: Chế biến, ngon miệng, thích ăn, tăng mùi vị, thô cứng, giảm cân, bớt khối lượng. - Nhiều loại thức ăn phải qua ( 1)....Vật nuôi mới ăn được. - Chế biến thức ăn làm (2)..... tăng tính (3)......để vật nuôi ( 4)........, ăn được nhiều , làm giảm ( 5)......và giảm (6)...... II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 7: Hãy nêu vai trò của chuồng nuôi? Câu 8: Nuôi dưỡng vật nuôi cái phải chú ý vấn đề gì? Vì sao? Câu 9. Hãy phân biệt sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tôm cá? Câu 10. Hãy kể các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxxit? Đáp án biểu điểm: Câu ý Đáp án Điểm 1,2,3,4,5 1.B 2.A 3. C 4. C 5. D Mỗi ý đúng 0,5 điểm 2,5 6 1 2 3 4 5 6 Chế biến Tăng mùi vị Ngon miệng. Thích ăn. Bớt khối lượng. Thô cứng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 7 - Giúp vật nuôi tránh được thay đổi về thời tiết. - Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh. - Giúp cho việc chăn nuôi theo khoa học. - Giúp cho việc quản lí tốt vật nuôi, thu được chất thải và tránh làm ô nhiễm môi trường. 0,5 0,5 0,5 0,5 8 - Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho từng giai đoạn nhất là prô têin. , chât khoáng và vitamin(A, B, D, E). - Chú ý đến chế độ vận động , tắm chải hợp lí , nhất là cuối giai đoạn mang thai. - Tại vì cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho thai phát triển tốt. 0,5 0,5 0,5 9 - Thức ăn tự nhiên có sẵn trong nước gồm vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy, mùn hữu cơ. - Thức ăn nhân tạo do con người cung cấp trực tiếp: Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp. 0,5 0,5 10 - Luân canh tăng vụ để sản xuất nhiều ngô lúa... - Trồng nhiều loại cỏ , rau xanh, tận dụng rơm , rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ. - Những việc đã làm ở địa phương, 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- Kiem tra HKII cong nghe 7.doc