Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 Trường THPT số 1 Phù Mỹ Môn : Công nghệ 10 - Cơ bản. Thời gian: 45phút( không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.................................................. Số báo danh:................Lớp 10A ĐỀ Câu1( 2điểm). Hãy nêu thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ? Câu 2(1.5 điểm). Hãy nêu cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôi ? Câu 3(1.5 điểm). Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch tiếp thu ? Câu 4(2 điểm). Hãy nêu quy trình chế biến thịt hộp và bảo quản ngô, thóc? Câu 5( 3 điểm). a. Phân biệt chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt ? b. Vì sao chọn lọc cá thể có hiệu quả cao hơn chọn lọc hàng loạt ? ĐÁP ÁN ĐỀ CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2010 – 2011 Câu Nội dung Biểu điểm 1 (2điểm) a.Thuận lợi (1đ) : - Kinh doanh linh hoạt, dễ thay đổi để phù hợp với nhu cầu thị trường. 0.5đ - Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. 0.25đ - Dễ dàng đổi mới công nghệ. 0.25đ b. Khó khăn (1đ) : - Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. 0.25đ - Thiếu thông tin thị trường. 0.25đ - Trình độ lao động thấp. 0.25đ - Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp. 0.25đ 2 (1.5điểm) -Tạo điều kiện để vsv có ích phát triển sẽ ức chế sự phát triển của vsv có hại. 0.5đ -Bản thân vsv là chất dinh dưỡng của vật nuôi ( giàu prôtêin), sản phẩm phân giải của chúng cũng là nguồn dinh dưỡng của vật nuôi. 0.5đ -Vsv sinh sản nhanh tạo ra sinh khối lớn. 0.5đ 3 (1.5điểm) *Miễn dịch tự nhiên - Sinh ra đã có( bẩm sinh). *Miễn dịch tiếp thu - Hình thành qua tiếp xúc với mầm bệnh. 0.5đ - Miễn dịch với nhiều bệnh. - Miễn dịch với bệnh nhất định. 0.5đ - Khả năng miễn dịch yếu. - Khả năng miễn dịch mạnh. 0.5đ 4 (2điểm) a. Quy trình bảo quản ngô, thóc: Thu hoạch--à tuốt, tẽ hạt -à làm sạch, phân loại --à làm khô -à làm nguội -à phân loại theo chất lượng -à bảo quản à sử dụng. 1.0đ b. Quy trình chế biến thịt hộp: Chuẩn bị nguyên liệu à lựa chọn và phân loại à rửa à chế biến cơ học à chế biến nhiệt à vào hộp à bài khí à ghép mí àthanh trùng à dán nhãn à bảo quản à sử dụng. 1.0đ 5 (3điểm) a.Nd ph.biệt. CLHL CLCT - Số lượng - Nhiều - Ít 0.5đ - Đối tượng - Thường là con cái. -Thường là con đực. 0.5đ - Cách tiến hành. - Đặt ra tiêu chí, chọn con đạt tiêu chí Gồm: - Chọn lọc tổ tiên - Chọn lọc bản thân - Kiểm tra đời sau 0.5đ - Ưu, nhược điểm. - Nhanh, dễ tiến hành nhưng hiệu quả không cao. -Khó tiến hành, mất nhiều thời gian nhưng hiệu quả cao. 0.5đ b. CLCT có hiệu quả cao hơn CLHL vì CLCT không chỉ kiểm tra về kiểu hình mà còn kiểm tra về kiểu gen, chọn lọc khắt khe và công phu qua nhiều giai đoạn. 1.0đ
File đính kèm:
- Cong nghe 10k2S2.doc