Đề kiểm tra học kì II (năm học 2010 – 2011) môn: công nghệ lớp 11 (thời gian làm bài 45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II (năm học 2010 – 2011) môn: công nghệ lớp 11 (thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Mơn: Cơng nghệ lớp 11 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề: 001 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Câu 1: Cơng nghệ chế tạo phơi có các phương pháp sau: A. gia cơng áp lực, rèn tự do, dập thể tích B. cắt, hàn, nấu chảy kim loại C. tiến hành làm khuơn, nấu kim loại D. đúc, gia cơng áp lực, hàn Câu 2: Trong chu trình làm việc của đợng cơ 4 kì, để nạp đầy và thải sạch các xupáp được mở: A. trước khi pittơng đến điểm chất trên và sau khi qua điểm chết dưới B. trước khi pittơng đến điểm chết dưới và sau khi đến điểm chết trên C. trước khi đến điểm chết trên và điểm chết dưới. D. sau khi qua điểm chết trên và điểm chết dưới Câu 3: Các tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu cơ khí là: A. đợ bền, đợ dẻo, đợ cứng B. đợ bền, đợ dãn dài, đợ nén C. đợ đàn hời, đợ cứng, đợ nén D. đợ đàn hời, đợ dãn dài, đợ nén Câu 4: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gờm các nhóm chi tiết: A. chớt pittơng, má khuỷu, thân thanh truyền B. pittơng, má khuỷu, đầu to. C. chớt pittơng, xec măng, bạc lót . D.pittơng, thanh truyền, trục khuỷu. Câu 5: Trong mợt chu trình làm việc của đợng cơ 4 kì, quá trình xảy ra trong xilanh theo thứ tự là: A. cháy – dãn nở, nạp, nén, thải. B. nạp, nén, cháy – dãn nở, thải. C. thải, nén, cháy – dãn nở, nạp. D. nén, cháy – dãn nở, thải, nạp. Câu 6: Theo phương pháp bơi trơn, hệ thớng bơi trơn được chia làm các loại: A. vung té, van hằng nhiệt, bơm dầu B. vung té, cưỡng bức, pha dầu vào nhiên liệu C. bầu lọc dầu, đờng hờ áp suất, két làm mát D. van khớng chế, đường dầu chính, van an toàn Câu 7: Cơ cấu phân phới khí được phân làm các loại: A. dùng xupáp đặt, xupáp treo B. đũa đẩy, cò mở, xupáp C. dùng van trượt, xupáp đặt, xupáp treo D. con đợi, đũa đẩy, xupáp Câu 8: Trong đợng cơ Xăng 2 kì, khơng có chi tiết nào sau đây? A. xupáp, bugi. B. xupáp, cò mở C. bơm cao áp, bugi D. bugi, cò mở Câu 9: Trong hệ thớng đánh lửa: A. bugi bật tia lửa điện khi pittơng ở ngay điểm chết trên B. dòng điện đến bugi là dòng xoay chiều. C. bugi bật tia lửa điện khi pittơng gần đến điểm chết trên D.dòng điện chạy trực tiếp từ ắc quy đến bugi Câu 10: Đợng cơ 2 kì hao tởn nhiên liệu hơn đợng cơ 4 kì là do: A. chạy xăng pha dầu nhớt. B. khơng có xupáp. C. có hoà khí thoát ra ngoài. D. cơng suất lớn hơn. B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Trình bày chu trình làm việc của đợng cơ xăng 4 kì. ----------------------- Hết --------------------- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mơn Cơng nghệ 11 ( Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Phạm vi kiểm tra: Học kì II theo chương trình chuẩn. Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan & tự luận Chủ đề Mức độ Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cấp thấp Cấp cao Chương III: Vật liệu cơ khí và cơng nghệ chế tạo phơi Biết được tính chất, cơng dụng của mợt sớ loại vật liệu cơ khí. Biết được bản chất của cơng nghệ chế tạo phơi Cơng nghệ chế tạo phơi gờm mấy phương pháp Số câu Số điểm 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Chương V: Đại cương về đợng cơ đớt trong Biết được cấu tạo chung của ĐCĐT Hiểu được khái niệm, nguyên lí làm việc của ĐCĐT Dựa vào nguyên lí làm việc của ĐCĐT để giải thích hao phí nhiên liệu của đợng cơ Số câu Số điểm 1 0,5 5% 2 5,5 55% 2 1 10% 5 7 70% Chương VI: Cấu tạo của đợng cơ đớt trong Biết được nguyên lí làm việc của các cơ cấu, hệ thớng của đợng cơ đớt trong. Hiểu được cấu tạo chung của ĐCĐT. Hiểu được cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Số câu Số điểm 1 0,5 5% 3 1,5 15% 4 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm 3 1,5 15% 6 7,5 75% 2 1 10% 11 10 100% SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Mơn: Cơng nghệ lớp 11 (Thời gian làm bài 45 phút) TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Mã đề 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C D B D B D D C B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Mỗi ý làm đúng dược 1,25 điểm a. Kì 1: Nạp - Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng. - Pittông được trục khuỷu dẫn động đi xuống, áp suất trong xilanh giảm, hoà khí từ đường ống nạp đi vào xilanh động cơ do sự chênh lệch áp suất. b. Kì 2: Nén - Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng. - Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên, hoà khí nén lại, áp suất và nhiệt độ hoà khí trong xilanh tăng. - Cuối kì nén, bugi bật tia lửa điện vào buồng cháy đốt cháy hoà khí. c. Kì 3: Cháy - dãn nở - Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng. - Khí cháy nóng ở điều kiện nhiệt độ vàáp suất cao đẩy pittông đi xuống làm trục khuỷu quay sinh công, kì sinh công. d. Kì 4: Thải - Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp đóng, xupap thải mở. - Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy khí cháy qua đường ống thải ra ngoài
File đính kèm:
- SỞ GD-cn11.doc