Đề kiểm tra học kì II : năm học 2010-2011 môn: công nghệ lớp 7. thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II : năm học 2010-2011 môn: công nghệ lớp 7. thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm tra HK II : Năm Học 2010-2011
 Môn: Công Nghệ lớp 7.
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.........................................Lớp:
I. trắc nghiệm:
Câu 1:Em hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp chọn giống sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối. (1 đ)
Phương pháp chọn phối
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Gà Lơgo
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
Lợn Ba Xuyên
Lợn Lanđơrát
Lợn Lanđơrát
Lợn Lanđơrát
Lợn Móng Cái
Câu 2: Em hãy đọc và khoanh tròn những biện pháp đúng, cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi sau đây:(1,5 đ)
a. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi
b. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
c. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi.
d. Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng
e. Vệ sinh môi trường sạch sẽ
g. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có chứng bệnh, dịch ở vật nuôi.
f. Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ: Nứơc ngọt, tuyệt chủng, khai thác, giảm sút, số lượng, kinh tế, tôm cá, xử lí để hoàn thành các câu sau (2 đ) 
Các loài thủy sảnquý hiếm có nguy cơnhư cá Lăng, cá chiêm, cá Hô, cá tra dầu.
Năng suấtcủa nhièu loại cá bịnghiêm trọng.
Các bãi đẻ vàcá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá..Những năm gần đây giảm so với trước.
Nếu môi trường bị ô nhiễm nặng thì phải đánh bắt hết..và
nguồn nước.
Câu 4: Hãy khoanh tròn vào ý đúng khi phát hiện đàn tôm cá bị mắc bệnh, cần phải tiến hành ngay công việcnào sau đây: (1,5 đ)
Thu hoạch toàn bộ tôm, cá
Dùng thuốc thảo mộc để tiêu diẹt mầm bệnh.
Dùng thuốc tân dược để tiêu diệt màm bệnh
Cả b và c.
II. tự luận:
 Câu 5 :Em hãy nêu và phân tích những đặc điểm của nước nuôi thủy sản? (4 đ)
Đáp án
Lớp 6
Câu 1 :
 a ( tiền , hiện vật , lao động )
 b ( các công việc, tăng thu nhập )
 c ( xác định trước , khả năng thu nhập )
 d ( tích luỹ , đột xuất , đồ dùng khác )
 e ( thực đơn, thời gian, cần thiết )
Câu 2 
 Cột A
 Cột B
1+e
2+a
3+b
4+c
5+d
6+h
 Câu 3: hãy trả lời các câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai ( Nếu sai hãy giải thích) (1điểm)
Câu hỏi
Đúng
Sai
Nếu sai, tại sao
1. Chỉ cần ăn hai bữa trưa và tối, không cần ăn sáng
x
2. Bưua ăn hớp lí là bữa ăn cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể
x
3. Có thể thu dọn bàn ăn khi còn người đang ăn
x
4. Trẻ đang lớn cần ăn nhiều thức ăn giầu chất đạm
x
Câu 4: Hãy đánh dấu vào các cột của bảng sau đây về nhu cầu chi tiêu của hộ gia điình nông thôn và thành phố (1điểm)
 Hộ gia đình
Nhu cầu
Nông thôn
Thành phố
Tự cấp
Mua (chi trả)
Tự cấp
Mua (chi trả)
Ăn
x
x
Mặc
x
x
ở (nhà,điện,nước)
x
x
Đi lại
x
x
Bảo vệ sức khỏe
x
x
Học tập
x
x
Nghỉ ngơi, giải trí
x
x
Tư. Luận : Câu 5
+Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn các nhà khoa học thường được chia theo 4 nguyên nhân chính.
-Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
- Ngộ độc do thức ăn bị biến chất.
-Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc (mầm khoai tây, cá nóc, nấm độc.).
-Ngộ độc do thức ăn bị nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực vật, hoá chất phụ da thực phẩm.
 + Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
-Phòng tránh nhiễm trùng tại gia đình.Rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp, rửa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận, bảot quản thực phaamr chu đáo..(0,5 điểm).
 + Phòng tránh nhiễm độc: Không dùng các thực phẩm có chất độc(khoai tây mọc mầm, cá nóc, nấm lạ.).Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hoá học, không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
Lớp 7
Câu 1
Phương pháp chọn phối
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Gà Lơgo
 x
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
 x
Lợn Móng Cái
Lợn Ba Xuyên
 x
Lợn Lanđơrát
Lợn Lanđơrát
 x
Lợn Lanđơrát
Lợn Móng Cái
 x
Câu 2 : 
	ý a, b, d, e, g, f đúng
Câu 3 : 
a (nước ngọt, tuyệt chủng)
b (Khai thác, giảm sút )
c (số lượng, kinh tế )
d (tôm cá, xử lý )
Câu 4 : ý c đúng 
Tự luận câu 5 : 
Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản 
	Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ .
	Khả năng điều hoà chế độ nhiệt của nước .
	Thành phần ô xi thấp và khí các bo níc cao.

File đính kèm:

  • docMTDeDa HKIIMoi.doc
Đề thi liên quan