Đề kiểm tra học kì II năm học: 2010 – 2011 môn: toán – khối 10 thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học: 2010 – 2011 môn: toán – khối 10 thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG Trường THPT VĨNH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể thời gian phát đề) Nội dung: . Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang điểm 10 Câu 1: 1) Bất đẳng thức. 2) Giải bất phương trình. 25 3 75 3 Câu 2: Bài toán về thống kê. 10 2 20 1 Câu 3: Bài toán về giải tam giác. 20 1 20 1 Câu 4: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng: đường thẳng và đường tròn. 15 3 45 2 Câu 5: Bài toán về góc, cung, công thức lượng giác. Câu 6: Bài toán về elip 15 15 3 1 45 15 2 1 TỔNG CỘNG : 100 220 10 MA TRẬN ĐỀ ĐỀ KT HKII Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Câu 1: 1) Bất tích, thương . 2) Giải bất phương trình. 1.5 1.5 3 Câu 2: Bài toán về thống kê. 1 1 Câu 3: Bài toán về giải tam giác 1 1 Câu 4: 1) lập phts đường thẳng 2) lập phtq đường thẳng 3) viết ph tr đtròn 0.5 0.75 0.75 2 Câu 5: Bài toán về góc, cung, công thức lượng giác. Câu 6: Bài toán về elip 1 1 1 2 1 MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 2 3.25 4.75 10 BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm) Câu 1: 1) vận dụng Bất đẳng thức. 2) Vận dụng Giải bất phương trình. Câu 2: Hiểu Bài toán về thống kê. Câu 3: Biết Bài toán về giải tam giác. Câu 4: 1) biết lập phts đường thẳng . 2) biết lập phtq đường thẳng 3) Vận dụng viết ph tr đtròn ngoại tiếp tam giác B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) I. BAN CƠ BẢN Câu 5a: 1) Tính Bài toán về góc lượng giác. 2) Vận dụngTính Bài toán về công thức lượng giác. Câu 6a: Biết tìm các yếu tố của elip. II. BAN NÂNG CAO Câu 5b: 1) Tính Bài toán về góc lượng giác. 2) Vận dụngTính Bài toán về công thức lượng giác. Câu 6b: Biết tìm các yếu tố của elip. ĐỀ KIỂM TRA SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG Trường THPT VĨNH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể thời gian phát đề) A. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm) Bài 1: (3điểm) 1/ Giải bất phương trình: 2/ Giải bất phương trình: Bài 2: (1điểm) Kết quả thi môn Toán học kỳ I của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100 Tìm mốt, số trung bình cộng, số trung vị và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. (Tính chính xác đến hàng phần trăm) Bài 3 : (1điểm) Cho tam giác ABC . Biết a = 17,7; B = 640 và A = 43030’. Tính góc C và các cạnh b; c và diện tích của tam giác ABC Bài 4: (2điểm) Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3) 1/ Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. 2/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC. 3/ Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) I. BAN CƠ BẢN Bài 5a: (2,0 điểm) Cho , với 1/ Tính các giá trị lượng giác của góc 2/ Tính Bài 6a: (1điểm)Tìm độ dài tiêu cự,toạ độ các đỉnh, độ dài các trục của elip: 16x2 + 25y2 = 400 II. BAN NÂNG CAO Bài 5b: (2,0 điểm) Cho , với 1/ Tính các giá trị lượng giác của góc 2/ Tính Bài 6b: (1điểm)Tìm độ dài tiêu cự,toạ độ các đỉnh, độ dài các trục của elip: 25x2 + 64y2 = 1600 ĐÁP ÁN KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2010-2011 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 120phút ( không tính thời gian giao đề) C©u Néi dung Thang ®iÓm Bài 1: (3điểm) Bài 2: ( 1 điểm ) 1/ 1, 5điểm , 0, 5 điểm ( đúng cả 3 nghiệm) x - -1 + - 0 + | + 0 - 4 - 3x + | + 0 - | - Vế trái - 0 + || - 0 + 0,5 điểm Tập nghiệm 0, 5 2/ 1. 5điểm Trường hợp 1: Xét 5-3x0 có hệ: 0,25 (bỏ dấu gttđ đúng) Tập nghiệm 0,25 Trường hợp 2: Xét 5-3x0 có hệ: 0.25 Tập nghiệm 0,25 Vậy tập nghiệm 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3: (1 điểm) Bài 4: (2điểm) Bài 5a: ( 2điểm ) Bài 6a: (1điểm) Ta luôn có : A + B + C = 1800 Suy ra C = 83030’ Áp dụng định lý hàm số sin , ta có b = c = SABC 0.25 0.25 0.25 0.25 1/0.5điểm Đường thẳng AB đi qua A(1;2) Đường thẳng AB có vtcp PTTS AB: x = 1 + 4t ; y = 2 0,25 0.25 2/ 0.75điểm Đường thẳng BC đi qua B(5;2) Đường thẳng BC có vtpt Pt TQ BC: 5x-4y-17 =0 3/ 0.75điểm Hệ 3 phương trình Tìm a,b,c Phường trình đường tròn 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1/ 1điểm ) 2/ (1 điểm) 0.25 0.5 0.25 . Lập luận để dẫn đến 0,5 0.5 1) Tiêu cự = 6 2) Độ dài trục lớn = 10 trục bé = 8. 3) Toạ độ các đỉnh là A1(–5;0) ; A2(5;0) ; B1(0; -4) ; B2(0; 4). 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 5b: ( 2điểm ) 1/ 1điểm ) 2/ (1 điểm) 0.25 0.5 0.25 . Lập luận để dẫn đến 0,5 0.5 Bài 6b: (1điểm) 1) Tiêu cự = 2) Độ dài trục lớn = 16 trục bé = 10. 3) Toạ độ các đỉnh là A1(–8;0) ; A2(8;0) ; B1(0; -5) ; B2(0; 5). 0.25 0.25 0.25 0.25 Chú ý: Học sinh làm bài bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- DE THI HK2 CO DAP AN(11).doc