Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012 Môn: Công nghệ 8 - Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL 1. Đồ dùng điện gia đình - Biết được vật liệu cách điện, dẫn điện, dẫn từ - Biết cấu tạo, chức năng một số đồ đùng điện như: bàn là điện, quạt điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 pha - Sử dụng điện năng họp lí - Hiểu đc đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu - Hiểu đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. - Ưu nhược điểm các loại đèn - Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt, điện cơ - Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng máy biến áp 1 pha - Sử dụng tốt các đồ dùng điện - Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. - Sử dụng được máy biến áp đúng yêu cầu. - Có ý thức tiết kiệm điện năng. Số câu 1 2 1 2 6 Số điểm 0,5 1 0,5 5 7 2. Mạng điện trong nhà - Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số phần tử mạng điện nhà - Biết cách thiết kế mạch điện đơn giản - Hiểu đc công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và bảo vệ của mạng điện nhà - hiểu đc khái niệm sơ đồ điện nguyên lí, sơ đồ lắp đặt của mạng điện, các bước thiết kế mạch điện - Đọc đc sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện nhà Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 1 1 3 TS câu hỏi 3 4 4 11 TS điểm 1,5 2 6,5 10 ĐỀ SỐ 2: A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án đúng (4.0 điểm) [] Sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện là A. sơ đồ nguyên lý. B. sơ đồ lắp đặt. C. sơ đồ trên hình vẽ. D. sơ đồ mạch điện. [] Công tắc thường đựơc mắc A. song song với thiết bị điện B. trên dây pha, nối tiếp với dụng cụ điện, sau cầu chì C. kèm với đồ dùng điện D. trên dây trung tính. [] Dựa vào số pha cầu dao được chia thành các loại A. 1 pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1; 2 và 3 pha [] Với mạng điện trong nhà, bóng đèn nào có số liệu phù hợp để chiếu sáng cho đèn bàn học? A. Bóng đèn 1: 220V – 300W B. Bóng đèn 2: 220V – 40W C. Bóng đèn 3: 110V – 40W D. Bóng đèn 4: 127V – 40W [] Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải? A. Cầu dao B. Nút ấn C. Áptomat D. Công tắc [] Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato [] Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó A. Dẫn điện tốt. B. Có màu sắc sáng bóng. C. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. [] Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là A. 160 Wh B. 160 KWh C. 10 Wh D. 10 KWh B/ TỰ LUẬN: Hoàn thành các câu sau (6.0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 2 (1 điểm): Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước? Câu 3: (1,5 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ. b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1100 đồng. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm khách quan: (6.0 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B B C D C C B C A B B/ TỰ LUẬN: (4.0 điểm) 1/ *Tiết kiệm điện năng vì: Giảm tiêu thụ điện năng giờ cao điểm, giảm sự cố cho hệ thống cung cấp điện, giúp ổn định điện áp nhà máy điện Đồ dùng điện đc sử dụng bền lâu Giảm chi tiêu cho gia đình Dành phần điện năng cho sản xuất và xuất khẩu. * Các biện pháp: - giảm bớt điện năng tiêu thụ giờ cao điểm - sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao - không lãng phí điện năng như:.. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2/ - Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy cao (1083OC) hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc). - Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện 0.5 0.5 3/ a) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t = 4.30 = 120h - Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng: A = P.t = 40.120 = 4800 Wh = 4,8 KWh b) Tiền điện phải trả: 4,8 . 1100 = 5280 đồng. 0.5 0.5 0.5
File đính kèm:
- THI HK IIGIAM TAISO 2.doc