Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn : sinh học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn : sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ubnd huyện cát hải Trường TH & tHcs hoàng châu đề kiểm tra học kì II Năm học 2011 – 2012 Môn : SINH học 6 . Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……………… I. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau : 1/.Nhóm quả thịt bao gồm 2 loại quả là : A. Quả khô và quả mọng . B. Quả mọng và quả nẻ. C. Quả hạch và quảt mọng. D. Quả không nẻ và quả hạch. 2/.Điều không đúng khi nói về tảo xoắn là : A. Sống ở nước ngọt. B. Cơ thể đơn bào. C. Có chứa chất diệp lục. D. Cơ thể có dạng sợi. 3/ Vi khuẩn là cơ thể đơn bào : A. Có 1 nhân. B. Có 2 nhân. C. Không có nhân. D. Có nhiều nhân. 4/ Rêu khác tảo ở những đặc điểm: A. Cơ thể cấu tạo đa bào. B. Cơ thể có dạng rễ giả, thân, lá thật. C. Cơ thể có một số loại mô. D. Cơ thể có màu xanh lục. 5/ Môi trường thuận lợi cho sự phát triển của rêu là: A. Nơi ẩm ướt. B. Vùng đồi núi. C. Chỗ ngập nước. D .Vùng khô hạn. 6/ Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nảy mầm tốt nhất là : A. Chọn hạt giống tốt. B. Chuẩn bị tốt đất gieo trồng . C. Gieo hạt đúng thời vụ. D. Cả 3 phương án trên. 7/ Nhóm quả hạt nào sau đây thích nghi với cách phát tán nhờ động vật: A. Những quả hạt nhẹ, thường có cánh hoặc có túm lông . B. Vỏ quả có khả năng tự tách hoặc mở ra để hạt tự tung ra ngoài. C. Những quả hạt có nhiều gai hoặc móc , làm thức ăn cho động vật . D. Những quả có màu sắc sặc sỡ. 8/ Người ta phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự : A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ - Chi – Loài. B. Lớp - Ngành – Bộ – Họ - Loài – Chi. C. Bộ – Lớp - Họ – Chi - Ngành - Loài. D. Bộ – Họ - Chi – Loài - Ngành – Lớp. Câu 2 .Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: Vi khuẩn , muối khoáng , phân huỷ , chất hữu cơ , dự trữ. Xác động vật và lá , cành cây rụng xuống được ...(1)...ở trong đất ...(2)... thành mùn rồi thành ...(3)... cung cấp cho cây sử dụng để chế tạo thành ...(4)... nuôi sống cơ thể. II. Phần tự luận(7đ). Câu 1 (2đ). Nêu các đặc điểm để phân biệt cây một lá mầm với cây hai lá mầm? Câu 2 (3,5đ). Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút? Trình bày các biện pháp bảo vệ sự da dạng của thực vật ở Việt Nam ?. Câu 3 (1,5đ): Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng phía ngoài đê? Hướng dẫn chấm điểm kiểm tra học kì II môn: sinh học 6 I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) * Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. Câu1 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B A D C A B. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm. (1)- vi khuẩn (2)- phân huỷ (3)- muối khoáng (4)- chất hứu cơ. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). * Các đặc điểm để phân biệt: - Cây một lá mầm: rễ chùm, gân lá song song hoặc hình cung, thân cỏ, phôi có một lá mầm 1đ - Cây hai lá mầm: rễ cọc, gân lá hình mạng, thân đa dạng (thân cỏ, thân gỗ, thân leo) phôi có hai lá mầm. 1đ Câu 2: (3,5 điểm) * Nguyên nhân khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút (1 điểm) - Nhiều loại cây có giá trị kinh tế đã bị khai thác bừa bãi , cùng với sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống. * Các biện pháp bảo vệ sự da dạng của thực vật: (điểm) - Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật. (0,5 điểm) - Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài. (0,5 điểm) - Xây dựng các vườn thực vật , vườn quốc gia , các khu bảo tồn , ...để bảo vệ các loài thực vật , trong đó có thực vật quý hiếm. (0,5 điểm) - Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt. (0,5 điểm) - Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng nhau tham gia bảo vệ rừng. (0,5 điểm) Câu 3:(1,5đ) ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng phía ngoài đê vì cây có bộ rễ đâm sâu lan rộng có tác dụng giữ đất nên khi mưa to hoặc có sóngđánh vào bờ thì bờ đê không bị sụt nở. Ma trận đề kiểm tra học kì ii Môn : Sinh 6 Ra đề Duyệt đề Lê Thị Hằng Trần Thị ánh Tuyết Mức độ nhận thức Chủ đề Tổng Quả và hạt Các nhóm thực vật Vai trò của thực vật Vi khuẩn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết 4 4 1 4 13 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Thông hiểu 1 1 3,5 3,5 Vận dụng 1 1 1,5 1,5 Tổng 4 4 1 2 4 15 1,0 1,0 2,0 5,0 1,0 10
File đính kèm:
- de KT HK II sinh hoc 6doc.doc