Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012 - 2013 Môn : ngữ văn 6 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian chép đề)

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012 - 2013 Môn : ngữ văn 6 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian chép đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KIểM TRA HọC Kì II - NĂM HọC 2012 - 2013
Môn : Ngữ Văn 6
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian chép đề)

I) Ma trận đề:

Mức độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
Tác giả - tác phẩm
Phép tu từ từ vựng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1- a
Câu 1 - b





1
2
20%
Thành phần chính của câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Câu 2- a

Câu 2- b
Câu 2- c

1
3
30%
Tập làm văn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Bài TLV tả người
Viết trọn vẹn bài TLV
Diễn đạt mạch lạc diễn cảm


1
5
50%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %




3
10
100%

 















 PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH	Mụn: NGỮ VĂN Khối : 6
	MÃ ĐỀ : 01 	Thời gian làm bài: 90phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 
(Học sinh làm bài trờn giấy thi. Cần ghi rừ họ tờn, lớp, mụn thi và mó đề vào tờ giấy làm bài.)
 Câu1: (2 điểm)
Đọc khổ thơ trả lời câu hỏi:
Anh đội viên nhìn Bác
 Càng nhìn lại càng thương
Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm.
a/ Khổ thơ trên trích trong tác phẩm nào? Tác giả là ai?
b/ Tím biện pháp tu từ từ vựng được sử dụng trong khổ thơ? 
Câu 2: (3 điểm)
 a/ Thế nào là chủ ngữ ? Nêu đặc điểm cấu tạo của chủ ngữ ?
 b/ Đặt một câu có chủ ngữ?
 c/ Xỏc định thành phần chủ ngữ,vị ngữ hai cõu sau.
 - Tre là cỏnh tay của người nụng dõn.
 - Tre cũn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ
 Câu 3: (5 điểm)
 Em hãy tả lại người bạn thân yêu, gần gũi nhất của mình.


 PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH	Mụn: NGỮ VĂN Khối : 6
	MÃ ĐỀ : 02 	Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 
(Học sinh làm bài trờn giấy thi. Cần ghi rừ họ tờn, lớp, mụn thi và mó đề vào tờ giấy làm bài.)
 Câu1: (2 điểm)
 Đọc khổ thơ trả lời câu hỏi:
Ngày Huế đổ máu
 Chú Hà Nội về
Tình cờ chú cháu 
Gặp nhau hàng bố.
a/ Khổ thơ trên trích trong tác phẩm nào? Tác giả là ai?
b/ Tím biện pháp tu từ từ vựng được sử dụng trong khổ thơ? 
Câu 2: (3 điểm)
 a/ Thế nào là vị ngữ ? Nêu đặc điểm cấu tạo của vị ngữ ?
 b/ Đặt một câu có vị ngữ?
 c/Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu trần thuật đơn:
 - Cú một con Ếch sống lõu ngày trong một giếng nọ.
 -Bà đỡ Trần là người huyện Đụng Triều.
 Câu 3: (5 điểm)
Em hãy tả lại người bạn thân yêu, gần gũi nhất của mình.
PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM K TCHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH	Mụn: NGỮ VĂN Khối : 6
	MÃ ĐỀ : 01 	Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 


 Đáp án và biểu điểm:
Mã đề 1
Câu 1: (2 điểm) 
Học sinh trả lời được:
a/ Trích trong:“ Đêm nay Bác không ngủ” (0,5 điểm)
 Tác giả: Nguyễn Minh Huệ (0,5 điểm)
b/ Sử dụng phép: ẩn dụ (1 điểm)
“ Người cha” chỉ Bác Hồ -> ẩn dụ phẩm chất
Câu 2: (3 điểm) 
 a/ Chủ ngữ là thành phần chính của câu. (0,5 điểm)
Đặc điểm	 (0,5 điểm) 
Cấu tạo -> học sinh nêu đúng (0,5 điểm)
b/ Đặt câu đúng (0,5 điểm)
 c/ Xỏc định thành chủ ngữ,vị ngữ hai cõu sau.
 - Tre/ là cỏnh tay của người nụng dõn. (0,5điểm)
 c v
 - Tre/ cũn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ (0,5 điểm)
 c v


 
Câu 3: (5 điểm) 
 - Học sinh viết được bài văn tả người có bố cục 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài) rõ ràng, chặt chẽ hợp lí.
+ Mở bài: Giới thiệu người bạn định tả. (0,75 điểm)
+ Thân bài: Tả chi tiết cụ thể về người bạn đó 
 -Hình dáng.Nờu đượcchiều cao,làn da,khuụn mặt,mỏi túc...( 0,75 điểm)

 - Hoạt động, nhanh nhẹn trong cụng việc..( 0,75 điểm)

 -Tớnh tỡnh,Vui vẻ hồn nhiờn, chõn tỡnh, cởi mở..( 1 điểm)

 -Sở thớch.yờu văn học, thớch đọc truyện tranh... ( 0,75 điểm)
 
+ Kết bài: Cảm xúc của bản thân về người bạn. (1 điểm)
 
Mã đề 2

Câu 1: (2 điểm) 
Học sinh trả lời được:
a/ Trích trong:“ Lượm” (0,5 điểm)
 Tác giả: Tố Hữu (0,5 điểm)
b/ Sử dụng phép: Hoán dụ (1 điểm)
“ Đổ máu” chỉ sự hi sinh, mất mát do chiến tranh -> Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
Câu 2: (3 điểm) 
 a/ Vị ngữ là thành phần chính của câu. (0,5 điểm)
Đặc điểm	 (0,5 điểm) 
Cấu tạo -> học sinh nêu đúng (0,5 điểm)
b/ Đặt câu đúng 	 (0,5 điểm)
 c/ Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu trần thuật đơn:
 - Cú một con ếch /sống lõu ngày trong một giếng nọ. (0,5 điểm)

 CN VN
-Bà đỡ Trần / là người huyện Đụng Triều. (0,5 điểm)

 CN VN
II. Phần Tập làm văn:

Câu 3: (5 điểm) 
 - Học sinh viết được bài văn tả người có bố cục 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài) rõ ràng chặt chẻ hợp lí.
+ Mở bài: Giới thiệu người bạn định tả. (0,75 điểm)
+ Thân bài: Tả chi tiết cụ thể về người bạn đó 
 -Hình dáng.Nờu được chiều cao,làn da,khuụn mặt,mỏi túc...( 0,75 điểm)

 - Hoạt động, nhanh nhẹn trong cụng việc..( 0,75 điểm)

 -Tớnh tỡnh,vui vẻ hồn nhiờn, chõn tỡnh cởi mở..( 1 điểm)

 -Sở thớch, yờu văn học, thớch đọc truyện tranh... ( 0,75 điểm)
 
+ Kết bài: Cảm xúc của bản thân về người bạn. (1 điểm)
 
. 

File đính kèm:

  • docKT HKII Van.doc