Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn: Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Lớp lưỡng cư (3 tiết). - Biết được hình thức sinh sản của ếch. - Biết được đặc điểm ngoài của cóc nhà. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Sc : 2 Sđ : 0.5 Tỉ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % 2. Lớp bò sát (3 tiết) Hiểu được đặc điểm chung của lớp bò sát. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Sc : 1 Sđ : 3 Tỉ lệ: 100 % Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % 3. Lớp chim (5 tiết) Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của chim bồ câu thích nghi đời sống bay, lượn. Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay, lượn. Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% Sc : 2 Sđ : 0,5 Tỉ lệ: 14,3 % Sc : 1 Sđ : 3 Tỉ lệ: 85,7 % Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% 4. Lớp thú (7 tiết) Biết được cấu tạo ngoài của cá voi. Bộ linh trưởng tiến hóa nhất trong lớp thú. Đặc điểm của Kanguru. Đặc điểm của thú mỏ vịt. Vận dụng kiến thức đã học để chứng minh được đặc điểm tiến hóa của thú là cao hơn so với các các động vật có xương sống đã học. Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Sc : 4 Sđ : 1 Tỉ lệ: 33,3 % Sc : 1 Sđ : 2 Tỉ lệ: 66,7% Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% TS câu: 11 TS điểm:10đ TN %= 20% TL %= 80% Sc : 8 Sđ : 2 Tỉ lệ: 20 % Sc : 2 Sđ : 6 Tỉ lệ: 60 % Sc : 1 Sđ : 2 Tỉ lệ: 20 % Sc : 11 Sđ : 10 Tỉ lệ : 100% PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC – LỚP 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 10 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 8. Phòng kiểm tra: SBD: Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) : Câu 1. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (1 điểm). 1. Ếch sinh sản: A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong. 2. Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng: A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. B. Giảm trọng lượng cơ thể. C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con. 3. Điều không đúng khi nói về cá voi là: A. Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng. B. Răng nhọn sắc. C. Có vây đuôi. D. Chi sau tiêu biến. 4. Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc. C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt. Câu 2. Em hãy chọn những cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Cóc nhà, kanguru, thú mỏ vịt, chim bồ câu: (1 điểm). 1. .............................. là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh. 2. .............................. có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa, con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu, sống trong túi da ở bụng thú mẹ. 3. .............................. ưa sống trên cạn hơn ở nước, da sù sì có nhiều tuyến độc, nếu ăn phải nọc độc sẽ chết người. 4. .............................. Có mỏ dẹp sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có vú. -------HẾT------ PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC – LỚP 7 PHẦN TỰ LUẬN Thời gian làm bài: 35 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 7. Phòng kiểm tra: SBD: Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo II. TỰ LUẬN (8,0 điểm): Câu 1. (3 điểm): Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 2. (3 điểm): Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát? Câu 3. (2 điểm): Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học? BÀI LÀM PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1 điểm). Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C C Câu 2: (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. 1. Chim bồ câu; 2. Kanguru; 3.Cóc nhà; 4. Thú mỏ vịt. II/ TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thân hình thoi, được phủ bằng lông vũ xốp nhẹ àLàm giảm sức cản không khí khi bay. - Đầu nhỏ, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc àLàm cho cơ thể nhẹ. - Chi trước biến đổi thành cánhàQuạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh. - Chi sau có bàn chân dài, các ngón có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau àGiúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. - Tuyến phao câu tiết chất nhờn àGiúp cho lông mịn màng, không thấm nước. - Cổ dài, khớp đầu với thân àPhát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông. (3đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 - Da khổ, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu có vuốt sắc. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có vách hụt tâm thất ( trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha. - Bò sát là động vật biến nhiệt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Trứng có màng dai học vỏ đá vôi bao bọc, rất nhiều noãn hoàng. (3đ) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 3 - Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi khí. - Răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm). - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ. - Bộ não phát triển. (2đ) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ
File đính kèm:
- DE THI KI II SINH 7 Ma tran DA theo giam tai va CKTKN.doc