Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 – 2013 môn toán 6 thời gian làm bài: 90 phút

docx5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 – 2013 môn toán 6 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG
Đấ̀ KIấ̉M TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013
Mụn Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. MA TRẬN
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số nguyờn
Biết khỏi niệm bội và ước của một số nguyờn
Làm được dóy cỏc phộp tớnh với cỏc số nguyờn.
Số cõu
Điểm
1
0,25
2
0,5
3
0,75(7,5%)
Phõn số, số nghịch đảo, rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số. Hỗn số, số thập phõn, phần trăm
Biết khái niợ̀m phõn sụ́, phõn sụ́ bằng nhau, số đối, số nghịch đảo, hụ̃n sụ́ sụ́ thọ̃p phõn, phõ̀n trăm
Rỳt gọn phõn số.
So sỏnh hai phõn số.
Số cõu
Điểm
2
 0,5
2
 1,0
4
 1,5(15%)
Cỏc phộp tớnh về phõn số
Biết quy tắc cộng hai phõn số (cựng mẫu, khụng cựng mẫu), quy tắc nhõn phõn số, số nghịch đảo, quy tắc chia phõn số.
Làm đỳng dóy cỏc phộp tớnh với phõn số, sụ́ thọ̃p phõn, trong trường hợp đơn giản.
Vọ̃n dụng phép toán phõn sụ́ tìm x
Số cõu
Điểm
2
1,5
2
 1,0
4
 2,5(25%)
Bài toán cơ bản vờ̀ phõn sụ́
Tìm giá trị phõn sụ́ của 1 sụ́; tìm 1 sụ́ biờ́t giá trị phõn sụ́ của nó
1
1,5
1
1,5 (15%)
Gúc, số đo gúc, tia phõn giỏc của gúc
Biờ́t khái niợ̀m gúc, gúc bẹt, số đo gúc, gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, hai gúc kề nhau, hai gúc bự nhau, hai gúc phụ nhau. Biết điểm nằm trong nằm ngoài đường trũn. Khái niợ̀m tam giác
Biết dựng thước đo gúc để đo gúc để vẽ một gúc cú số đo cho trước và tớnh số đo gúc.
Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia.
Biết vận dụng hệ thức xOy+yoz=xOz để giải bài tập đơn giản
Chỉ ra được một tia là tia phõn giỏc của một gúc trong trường hợp đơn giản
Số cõu
Điểm
3
0,75
1
0,5
3
2,5
7
3,75(37,5%)
Cộng
6
1,5
2
0,5
5
3
6
5
19
10
Cộng toàn bộ
6
1,5( 15%)
7
3,5(35%)
6
5 (50%)
II. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Khoanh trũn vào chữ cỏi in hoa trước phương ỏn trả lời đỳng.
Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh 15.12-15.10 là:
15;	B. 30;	C. 2;	D. 150
Cõu 2: Tất cả cỏc ước của 6 là:
6;	B. 7;	C.8;	D.9
Cõu 3: Số 45% được viết dưới dạng số thập phõn , kết quả đỳng là:
A. 0,045
B. 0,45
C. 4,5
D. 45,00
Cõu 4: Số đối của là số nào trong cỏc số sau?
A. 	 	 B. -	 C. -2	 D. 2
Cõu 5. Cho đường trũn (O; 3cm) đoạn thẳng OM = 4 cm , vậy điểm M là điểm:
A. Nằm ngoài đường trũn (O)	B. Nằm trong đường trũn (O) 	
C. Nằm trờn đường trũn (O)	D. Nằm trong hỡnh trũn (O) 
Nụ́i ý cụ̣t A và B đờ̉ có khẳng định đúng;
Cụ̣t A
Cụ̣t B
6. Nhõn một số nguyờn õm với 1 số nguyờn dương thỡ tớch của chỳng là:
a. có tổng số đo là 1800
7. Hai góc bù nhau là hai góc
b. Ba điờ̉m A, B, C
8. Tam giác ABC là hình gụ̀m
c. Số nguyờn õm.
d. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó A, B, C khụng thẳng hàng
PHẦN B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho các phõn sụ́ sau: 
a/ Hãy rút gọn cỏc phõn sụ́ đó cho.
b) So sỏnh cỏc phõn số đó cho.
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
a) 	b) 
Bài 3: (1,0 điểm) Tỡm x biết:
a) 	b) 
Bài 4: (1,5 điểm) Một lớp học cú 30 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Trong đú số học sinh giỏi chiờ́m , 60% số học sinh khá là 6 học sinh, số học sinh cũn lại là trung bỡnh. Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp.
Bài 5: (3,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
a. Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao?
b. So sỏnh và .
c. Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc khụng? Vỡ sao?
III. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM.
TRẮC NGHIỆM: (Mỗi cõu 0,25 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
B
C
D
A
B
c
a
d
B. TỰ LUẬN: 
Bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Bài 1
(1 điểm)
a) 
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
0,5 điểm
Bài 2
(1,5 điểm)
a) = 
0,25 điểm
= 
0,25 điểm
b) 2,8 . 
= 
0,25 điểm
= 
0,25 điểm
= 
0,25 điểm
= 
0,25 điểm
Bài 3
(1 điểm)
a) 3.x = 2 .9 
0,25 điểm
	x = 6
0,25 điểm
b) 
	x = 
0,25 điểm
	x = 5 
0,25 điểm
Bài 4
(1,5 điểm)
Số học sinh loại khỏ của lớp là: (học sinh)
0,5 điểm
Số học sinh loại khá của lớp là: (học sinh)
0,5 điểm
Số học sinh loại yếu của lớp là: 30 – ( 2 + 10) = 18 (học sinh)
0,5 điểm
Bài 5
(3 điểm)
Vẽ hỡnh đỳng
0,5 điểm
a) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox
 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vỡ 
0,5 điểm
b. Vỡ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nờn 
0,25 điểm
suy ra .
0,5 điểm
Vậy 
0,25 điểm
c. Tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy vỡ
0,5 điểm
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz và .
0,5 điểm
NGƯỜI RA Đấ̀
Tễ̉ CHUYấN MễN DUYậ́T
NHÀ TRƯỜNG
VŨ VĂN HẠNH

File đính kèm:

  • docxKiem tra hoc ki 2 lop 6 nam hoc 2012 2013.docx