Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 đề số 1 môn: toán - lớp: 6 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 đề số 1 môn: toán - lớp: 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:Lại văn long ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ SỐ 1 Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút Câu 1 a/ ViÕt tËp A c¸c sè tù nhiªn ch½n<10 b»ng hai c¸ch.Viªt c¸c tËp con cã hai phÇn tö cña t©p A b/ ViÕt sè ®èi,sè nghÞch ®¶o cña c¸c sè sau: -3 ;-2/3 ; 0 ; 3/4 ; 5 c/ T×m gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña c¸c sè : -7 ;-5/2 ;0 ;5/6 ;3 Câu 2: Thực hiện phép tính: a/ c/ 7 - b/ d/ 5 .33- 50.17 +25.3 Câu 3 : Tìm x biết: a/ b/ | 2x + 1| = 3 Câu 4 : Cuối năm học, các em häc sinh líp 6Ađược xếp loại h¹nh kiÓm theo 3 mức: Tèt, khá, trung bình. Biết 1/4 số học sinh loại tèt bằng 8. Số học sinh khá bằng 5/16 số học sinh lo¹i tèt.Số học sinh xếp loại trung bình b»ng 3/10 sè häc sinh xÕp lo¹i kh¸ a/TÝnh sè häc sinh cña líp6A b/Sè häc sinh ®îc xÕp h¹nh kiÓm tèt vµ kh¸ cña líp 6A chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m Câu 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ 2 tia Oc và Ob sao cho: Gãc aOc = 400; Gãc aOb = 800. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính cOb ? Tia Oc có là phân giác của aOb không? Giải thích. --------------------- HẾT --------------------- --------------------- HẾT --------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 ĐỀ SỐ 1 Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút C©u1:3® a/1,5® b/1® c/0,5® Câu 2: Thực hiện phép tính:(2,0 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm. a/ = c/ = b/ = d/ = Câu 3 : Tìm x biết: (1,0 điểm). a) 0,25 điểm 0,25 điểm b/ 2x + 1 = 3 => x = 1 (0,25 điểm) x = -2 (0,25 điểm) Câu 4 : ( 2,0 điểm). Số học sinh xÕp loại h¹nhkiÓm tèt lµ : 8 : 1/4= 32 (Học sinh) 0,5 điểm Số học sinh loại khá: 5/16. 32=10 (Học sinh) 0,5 điểm Số học sinh loại trung bình: 45 – (32+10) = 3 (Học sinh) 0,5 điểm Vậy số học sinh loại trung bình là 3 học sinh. 0,5 điểm Sèhäc sinh xÕp lo¹i h¹nh kiÓm tèt vµ kh¸ chiÕm .100=93,3% Câu 5: 2® - Vẽ hình đúng: 0,5 điểm. b c 800 400 A a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Oa có: aOc < aOb (400 < 800) 0,25 đ nên tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. 0,25 đ b) Theo câu a, ta có tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Oc 0,25 đ => aOc + cOb = aOb 0,25 đ 400 + cOb = 800 => cOb = 400 c) Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (câu a) aOc = cOb = 400 (câu b) 0,5 đ => Tia Oc là tia phân giác của aOb A Họ và tên:..................................................... KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Lớp:......... Thời gian: 45 phút ___________________________ §Ò 2 ____________________________________ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : Câu 1: Với a = 10; b = 3 thì tích a0 . b3 bằng: A/ 10 C/ 30 B/ 27 D/ 3 Câu 2 : Cho tập hợp A = { 5 } ; thì : A/ A là tập hợp có một phần tử. C/ A là tập hợp có năm phần tử B/ A là tập hợp rỗng D/ A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 3: A/ 23. 24 = 212 C/ 75 . 7 =75 B/ 36 . 34 = 310 D/ 54 . 52 = 52 Câu 4 : A/ 73 . 72 = 77 C/ 64 . 63 = 67 B/ 43 . 42 = 46 D/ 23. 25 = 27 Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số : A/ am : an = am : n C/ am : an = a n - m B/ am : an = am – n D/ am : an = am+n Câu 6: Số phần tử của tập hợp M = {xÎ N | 3 ≤ x < 8 } là: A/ 5. C/ 4. B/ 3. D/ 2. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu1: (2 điểm) a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ không vượt quá 8 bằng cách liệt kê các phần tử. b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Câu 2 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a/ 14.35 + 14.65 b/ 210 – [ 32.32 – (57 – 62)] Câu 3 : (2 điểm) Tìm x, biết : a/ 133 + 3x = 259 b/ 2x – 23 = 127 Câu 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên b, biết rằng khi đem b chia cho 3 thì có thương là 32 và thấy vẫn còn dư. ----------------------------------------------- ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm - ®Ò 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu 0,5 đ C©u 1 2 3 4 5 6 §¸p ¸n B A B C B A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Mỗi câu 1đ a/ B = {1, 3, 5, 7} Thiếu một phần tử trừ 0,25đ b/ - Vẽ được tia số, biểu diễn chính xác: 1 đ Thiếu một số : Trừ 0,25đ. Chia mỗi khoảng không đều: Trừ 0,25đ. Câu 2 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ a/ 14.35 + 14.65 = 14(35 + 65) = 14. 100 = 1400 (0,5đ) (0.25đ) (0.25đ) b/ 210 – [ 32.32 – (57 – 62)] = 210 – [ 32.32 – (57 – 36)] = 210 – [ 32.32 – 21] = 210 – [81 – 21] = 210 – 60 = 150 (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Câu 3 : (2 điểm) Mỗi câu 1đ a/ 133 + 3x = 259 3x = 259 - 133 3 x = 126 x = 126 : 3 x = 42 (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) b/ 2x – 23 = 127 2x = 127 + 23 2x = 150 x = 150 : 2 x = 75 (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Câu 4 : (1 điểm) Gọi r là số dư khi chia b cho 3 ( r < 3, r N), ta có: a = 3.32 + r Vì a chia cho 3 còn dư nên r =1 hoặc r = 2: + Khi r = 1: b = 3.32 + 1 = 96 + 1 = 97 + Khi r = 2: b = 3.32 + 2 = 96 + 2 = 98 (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa
File đính kèm:
- DE THI HOC KY II LAN 1.doc