Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 đề số 5 môn: toán - lớp: 6 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 đề số 5 môn: toán - lớp: 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Lại văn long ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ SỐ 5 Mụn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phỳt Họ và tờn : Số bỏo danh : " Lớp: Phũng thi : Chữ kớ giỏm thị 1 Chữ kớ giỏm thị 2 Mó phỏch Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kớ giỏm khảo Chữ kớ giỏm khảo Mó phỏch ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong cỏc cõu sau: 1/ Số nghịch đảo của là : A. 1 B. C. 3 D. – 3 2/ Giỏ trị của phộp tớnh 6 – 4 bằng : A. 2 B. 2 C. – 2 D.– 2 3/ Cho = . Khi đú x cú giỏ trị là : A. 4 B.–4 C. D. 4/ của 12 bằng : A. 8 B. 4 C. 12 D. 24 5/ Tia 0t là tia phõn giỏc của nếu : A. = B. + = C. + = và = D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc 6/ Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai: Cỏc khẳng định Đ S a. Hỡnh trũn là hỡnh gồm tất cả cỏc điểm nằm trong đường trũn và trờn đường trũn b. Trong hai phõn số, phõn số nào cú tử số lớn hơn thỡ lớn hơn. II.– PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (1,5điểm) Tớnh giỏ trị của: A = ( + 0,75 +) : (– 2) B = .. Bài 2: (1điểm) Tỡm x biết ( 3 + 2x ) . 2. Bài 3: (1,5điểm) Bạn Hõn làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong 3 ngày bạn Hõn đó làm được bao nhiờu bài toỏn ? Bài 4:(2,5điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho = 600; = 1300 a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia cũn lại, vỡ sao ? b) Tớnh số đo gúc y0z . c) Vẽ tia phõn giỏc 0t của gúc y0z . Tớnh số đo . Bài 5: (0,5điểm) Tỡm giỏ trị của x và y để : S = ỗx + 2 ỗ + ỗ2y –10 ỗ + 2011 đạt giỏ trị nhỏ nhất. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú . ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kè II – Năm học: 2011 – 2012 MễN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi cõu chọn đỳng: 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C B B A D a/ Đ b/ S II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 1,5 điểm A = ( + 0,75 + ) : ( – 2 ) = ( ) :(–) = ( ) : 0,5 điểm 0,25 điểm b/ B = = 2 0,25 điểm 0,5 điểm 2 1 điểm = = = 2 2 x = 2 – 2x = = x = : 2 = . = 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 3 1,5 điểm Phõn số chỉ số bài bạn Hõn làm ngày thứ ba: 1 – = Vậy số bài toỏn mà Khang đó làm được trong 3 ngày là : 2 : = 15 bài. 1 điểm 0,5 điểm 4 2,5 điểm Hỡnh vẽ đỳng và chớnh xỏc 0,5 điểm a) Vỡ trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là tia 0x vẽ hai tia 0y và 0z mà< nờn tia 0y nằm giữa hai tia 0x và 0z. 0,5 điểm b) Vỡ Oy nằm giữa hai tia 0x và 0z nờn + = Thay số : 600 + = 1300 Suy ra = 1300 – 600 = 700. Vậy: = 700 0,5 điểm 0,5 điểm c) Ta cú : = : 2 = 700 : 2 = 350 (vỡ 0t là phõn giỏc của ) Vậy = + = 600 + 350 = 950 0,5 điểm 0,5 điểm 5 0,5 điểm Ta cú : ỗx + 2ỗ ³ 0 ; ỗ2 y – 10 ỗ ³ 0 Vậy để S nhỏ nhất thỡ ỗ x + 2 ỗ và ỗ 2 y – 10 ỗ phải nhỏ nhất tức ỗ x + 2 ỗ = 0 và ỗ 2y – 10 ỗ = 0 Suy ra x + 2 = 0 => x = – 2 và 2y – 10 = 0 => y = 5 . Khi đú S đạt giỏ trị nhỏ nhất bằng 2011. 0,25 điểm 0,25 điểm Mọi cỏch làm khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa cõu đú.
File đính kèm:
- DE THI HOC KY II LAN 5.doc