Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Công nghệ 6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nấu ăn trong gia đình - Biết cách thay thế thực phẩm. - Biết tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình - Biết qui trình tổ chức bữa ăn - Hiểu được tác dụng của việc phân chia số bữa ăn trong ngày - Hiểu được khái niệm nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm. - Vận dụng phân chia bữa ăn hợp lý để giữ gìn sức khỏe. - Vận dụng phòng tránh nhiễm trùng cho bản thân - Vận dụng thay thế thức ăn trong bữa ăn. - Các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,75 17,5% 1 0,25 2,5% 1 2,0 40% 4 1,0 10% 2 3,0 10% 10 8,0 80% Thu chi trong gia đình - Có biện pháp phù hợp với lứa tuổi góp phần tăng thu nhập của gia đình mình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 1 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,75 17,5% 3 4,25 42,5% 6 4,0 40% 11 10,0 100% NGƯỜI RA ĐỀ XÁC NHẬN CỦA TỔ CM XÁC NHẬN CỦA BGH Lê Thị Hải Yến Nguyễn Thị Lãm PHÒNG GD & ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày ... tháng 04 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề kiểm tra có 01 trang; Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1 (1,5điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra các chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng a) Để đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ điều kiện cần thiết là A. Ăn thật no C. Ăn đúng giờ B. Ăn nhiều bữa D. Ăn đủ chất dinh dưỡng b) Không ăn bữa sáng là: A. Tiết kiệm thời gian C. Có hại cho sức khỏe B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân c) Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh suy dinh dưỡng C. Mắc bệnh béo phì B. Trí tuệ kém phát triển D. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch. d) Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình A. Xây dựng thực đơn; chế biến món ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn B. Xây dựng thực đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn C. Xây dựng thực đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thực đơn; trình bày bàn ăn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn e) Đối với thực đơn cho các bữa ăn thường ngày A. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm B. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể trong một ngày C. Cần chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no D. Quan tâm đến số người, tuổi tác, sở thích, sức khỏe, công việc của các thành viên trong gia đình f) Cách thay thế thức ăn A. Có thể thay thế thức ăn này bằng bất cứ thức ăn nào khác B. Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi C. Chỉ cần ăn thức ăn của một vài nhóm miễn là đủ năng lượng Câu 2 (1,5điểm). Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (...) Thực đơn là (1) tất cả những..........(2).... dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay ...(3)... thường ngày. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1 (2điểm). Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ? Câu 2 (1điểm). Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm ? Câu 3 (2điểm). Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình cần thực hiện những nguyên tắc nào ? Câu 4 (2điểm). Thu nhập của gia đình gồm có những loại nào? Kể tên ? ... Hết đề .... PHÒNG GD &T HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Công nghệ 6 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu a b c d e f Đáp án C,D C A,B C B,D B Câu 2 (1,5điểm). Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đạt 0,5 điểm (1): Bảng ghi lại; (2): món ăn; (3): Bữa ăn II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 2đ - Nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm: + Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. + Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 1,0 1,0 2 1đ - Học sinh tự liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm như: Vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nơi ở, nhà bếp... 1,0 3 2đ - Nguyên tắc về tổ chức bữa ăn trong gia đình + Nhu cầu của các thành viên trong gia đình + Điều kiện kinh tế, tài chính + Sự cân bằng dinh dưỡng + Thay đổi món ăn 0,5 0,5 0,5 0,5 4 2đ - Thu nhập của gia đình gồm hai loại: + Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền thưởng, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng, tiền làm ngoài giờ, tiền lãi tiết kiệm.... + Thu nhập bằng hiện vật: Chăn nuôi (cá, gà, vịt, lợn...), trồng trọt (lúa, ngô, khoai, sắn, rau, quả...), 1,0 1,0
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ky 2.doc