Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ - lớp 6 tuần 36 - tiết 70

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ - lớp 6 tuần 36 - tiết 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Tuần 36 - Tiết 70
CẤP ĐỘ N.THỨC
CHỦ ĐỀ K.THỨC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
Ăn uống hợp lí
Vệ sinh an toàn th.phẩm
Câu 1,4
0,25
Câu (2,3)
0,75
Câu 13
1,5
5 câu
2,5
Quy trình tổ chức bữa ăn. Phương pháp chế biến thực phẩm
Câu 9,12
0,5
Câu 7,8,10,11
1,0
Câu 14
2,5
4 câu
4,0
Thu nhập, chi tiêu trong gia đình
Câu 5
0,25
Câu 6
0,25
Câu 15(a)
1,5
Câu 15(b)
1,5
3 câu
3,5
Tổng
4 câu
1, 0
8 câu
2,0
3 câu
5,5
1 câu
1,5
15 câu
10,0
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Tuần 36 - Tiết 70
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) 
* Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Nhóm thức ăn nào trong những nhóm thức ăn sau toàn thức ăn giàu chất đạm 
A. Bột mì, đậu phụ, tôm tươi. B. Bắp cải, đậu tương, mắm tôm. 
C. Thịt gà, cá biển, rong biển. D. Thịt lợn, cà chua, bí đao, 
Câu 2: Nhóm thức ăn nào trong những nhóm thức ăn sau toàn thức ăn giàu vitamin 
và chất khoáng 
A. Trứng gà, cà rốt, đu đủ B. Bột mì, bắp cải, rau muống. 
C. Cơm nếp, bánh mỳ, sữa tươi. D. Bột mì, đậu Hà Lan, đậu tương 
Câu 3: Chất khoáng gồm:
 A. nhóm vitamin D, E, K B. chất phốt pho , iốt, can xi, sắt. 
 C. sinh tố nhóm B . D. đạm động vật, thực vật
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột đối với cơ thể con người là:
A. Phát triển hệ cơ, xương, hệ thần kinh, tạo hồng cầu. 
B. Cung cấp năng lượng tích trữ, chuyển hóa vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Phát triển cơ thể, tái tạo tế bào, tăng sức đề kháng. 
D. Cung cấp năng lượng chủ yếu, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác 
Câu 5: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng:
A. Tiền lương, tiền lãi bán hàng B. Tiền lương, tiền bán gia súc. 
C. Tiền công, tiền lương D. Tiền và hiện vật
Câu 6: Những khoản chi bằng tiền trong nhóm nào sau đây là chi cho nhu cầu vật chất:
A. Bảo hiểm y tế, điện hàng tháng, ăn sáng. đồng phục
B. Xe đạp, đồ dùng học tập, sách vở, sinh nhật.
C. Thức ăn hàng ngày, bảo hiểm toàn diện, điện hàng tháng, ăn sáng 
D. Đồng phục, ăn sáng, học phí hàng tháng, thăm viếng. 
	* Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp một cách chế biến món ăn:
A
B
1) Nấu
a. là làm chín thực phẩm trong nhiều nước với thời gian đủ đẻ thực phẩm chín mềm.
2) Hấp
b. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa, kết hợp thực phẩm, đảo đều, lửa đun to trong thời gian ngắn
3) Xào
c. là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
4) Nướng
d. phối hợp nhiều nguyên liệu động, thực vật, thêm gia vị, làm chín trong lượng nước khá nhiều
5) Rán
e. là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
6) Kho
f. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo khá nhiều, đun lửa vừa, chín vàng đều thực phẩm.
g. là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của lò vi sóng, lửa than củi.
II. Tự luận: (7 điểm)	
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
Câu 2. (2,5 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn thường ngày hè cho gia đình?
Câu 3. (3 điểm) 
	 a) Chi tiêu trong gia đình là gì?
 b) Từ hiểu biết về chi tiêu trong gia đình đã được học, em hãy kể các khoản chi cho việc ăn uống, học tập cho riêng em trong một tháng (ước tính bằng tiền với từng khoản chi)? 
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Tuần 36 - Tiết 70
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) 
* Chọn đáp án đúng 	0,25 . 6 =1,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
D
D
A
*Nối câu đúng	0,25 . 6 =1,5 điểm
	1 – d; 2 – e; 3 – b; 4 – g; 5 – f; 6 - c	
II. Tự luận: (7,0 điểm)	
Câu 1. (1,5 điểm) Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:
Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của sinh vật
Do thức ăn bị biến chất. Bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
Thức ăn bị ô nhiẽm các chất độc hóa học.
 0,5 . 3 =1,5 điểm
Câu 2. (2,5 điểm) 
Xây dựng thực đơn hai bữa ăn thường (bữa chính: trưa hoặc tối) của một ngày mùa hè. 
- Tên món ăn chế biến, lựa chọn thực phẩm, lượng thực phẩm đủ với số người của gia đình mình với 3 món chính: Canh- Mặn- Xào .	 1,5 điểm	
- Nêu ngắn gọn cách chế biến. Thực đơn hợp lí, đúng tính chất bữa ăn thường 1,0 điểm
Câu 3. (3,0 điểm) 
a) Chi tiêu trong gia đình là: 
Chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần cho các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.	 	 1,0 điểm
b) Nêu các khoản chi cho riêng em trong một tháng 
 + Ăn uống: 	 0,75 điểm
- Tiền thức ăn và lương thực
- Tiền ăn sáng 
- Tiền ăn khác (cải thiện, liên hoan, sinh nhật...)
 + Học tập: 	 0,75 điểm
- Học phí tháng
- Sách vở, đồ dùng học tập (tiền bằng 1/ 9 của năm học)
- Tiền khác cho học tâp 
+ Học sinh ước tính được thêm bằng tiền các khoản trên 	 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra hoc ky II nam hoc 213 2014 cong nghe 6.doc