Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ - lớp 7 tuần 36 - tiết 52

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ - lớp 7 tuần 36 - tiết 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Tuần 36 - Tiết 52
MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
C.độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
Giống - Thức ăn. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
Câu 3, Câu 5
0.5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 9,10,11,12
1.5 đ
Câu 14
2.0đ
9 câu
4.0 đ
Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường chăn nuôi
Câu 4
0.25 đ
Câu 13
2.0 đ
2 câu
2.25 đ
Phần Thủy sản
Câu 7
0.25 đ
Câu 6, Câu 8
0.5 đ
Câu 15(a)
1.5 đ
Câu 15(b)
1.5đ
4 câu
3.75 đ
Tổng
3 câu
0.75 đ
9 câu
2.25 đ
2.5 câu
5.5 đ
0.5 câu
1.5
15 câu
10 đ
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Tuần 36 - Tiết 52
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) 
* Hãy chọn đáp án trong mỗi câu sau mà em cho là đúng nhất 
Câu 1. Mục đích của nhân giống thuần chủng là
	A. tạo giống lai mới cho năng suất cao hơn 	B. để chọn lọc vật nuôi ở giai đoạn hậu bị
	C. giữ vững, hoàn chỉnh đặc tính của giống đã có D. Cả A, B, C.
Câu 2. Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi do yếu tố nào quyết định
 A. Thức ăn B. Giống C. Nuôi dưỡng, chăm sóc D. Cả A, B, C
Câu 3. Câu nào sau đây không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Prôtein?
	A. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt, nước mặn.
	B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.
	C. Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn như giun đất, nhộng tằm.
	D. Trồng xen canh, tăng vụ để có nhiều cây và hạt họ đậu.
Câu 4. Các loại thức ăn bột cá Hạ Long, đậu tương, khô dầu lạc đều thuộc loại:
	A. thức ăn giàu Prôtein	C. thức ăn giàu Gluxít
	B. thức ăn thô giàu tinh bột	D. thức ăn giàu chất xơ và chất khoáng
Câu 5. Vắc xin đưa vào cơ thể vật nuôi có tác dụng :
A. Tăng khả năng sinh sản 	B. Chữa bệnh	
C. Phòng bệnh	C. Phòng bệnh và chữa bệnh
Câu 6. Nhiệt độ thích hợp để nuôi tôm là:
	A. từ 150C đến 200C	C. từ 150C đến 350C 
 	B. từ 200C đến 300C	D. từ 250C đến 350C
Câu 7. Độ pH thích hợp để nuôi tôm cá là:
A. từ 6 đến 9	B. nhỏ hơn 6 	C. lớn hơn 6,5	D. từ 3 đến 9 
Câu 8. Màu nước nuôi thuỷ sản nào sau đây chứa nhiều thức ăn cho tôm cá?
A. Nước trong	B. Màu nõn chuối	 C. Màu tro	D. Màu đen
* Hãy chọn mỗi nội dung cột B để nối với một nội dung ở cột A mà theo em là đúng
A
B
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn
Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ
1. Prôtein
a) Vitamin
2. Lipit
b) Ion khoáng
3. Gluxit
c) Tinh bột
4. Muối khoáng
d) Glyxerin và axit béo
f) Axitamin
g) Đường đơn
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo các yêu cầu nào?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu một ví dụ minh họa những đặc điểm của vật nuôi non? Qua đó đề xuất các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?
Câu 3. (3,0 điểm) 
a) Nước nuôi thuỷ sản có những đặc điểm gì?
b) Theo em từ mỗi đặc điểm nói trên cần phải làm gì để cải tạo môi trường nuôi và tăng năng suất nuôi tôm cá?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Tuần 36 - Tiết 52
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) 
* Chọn đúng đáp án là các câu sau 	 	0,25 . 8 = 2,0 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
A
C
B
A
B
 * Chọn và nối đúng đáp án sau:	0,25 . 4 = 1,0 điểm
1 - f; 	2 - d; 	3 - g; 	4 - b
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) 
	- Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo các yêu cầu : 
	- Nhiệt độ thích hợp. Độ thông thoáng tốt
	- Độ ẩm 60 à 75%, 
	- Độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc.
 - Hướng chuồng tốt nhất là hướng nam hoặc hướng đông nam.
(Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm) 	0,4 . 5 = 2,0 điểm
Câu 2. (2,0 điểm)
+ Nêu được một giống nuôi non cụ thể được biết và trình bày theo 3 đặc điểm chính chưa hoàn chỉnh của vât nuôi non cụ thể đó: (0,75 điểm)
- Sự điều tiết thân nhiệt
- Chức năng hệ tiêu hóa
- Chức năng miễn dịch	
+ Đề xuất các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ở ví dụ trên:	(1,25 điểm)
- Giữ ấm cơ thể
- Chăm sóc tốt vật nuôi mẹ trước đó.
- Cho bú sữa đầu (nếu là vật nuôi có sữa)
- Tập cho vật nuôi ăn sớm
- Cho vật nuôi non đó vận động, giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non đó	
Câu 3. (3,0 điểm).
a) Nước nuôi thuỷ sản có những đặc điểm:	(1,5 điểm)
- Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Có khả năng điều hoà chế độ nhiệt của nước.
- Thành phần ôxi (O2) thấp và cacbonic (CO2) cao.
b) Theo hiểu biết kiến thức và vốn thực tế của học sinh từ mỗi đặc điểm nói trên nêu được biện pháp tương ứng 	(1,5 điểm)
+ Ngăn chặn các chất hữu cơ gây bẩn và gây độc hại nguồn nước nuôi. Có chế độ thích hợp để cho ăn, bón hữu cơ, vô cơ để nuôi tôm cá và phát triển thức ăn tự nhiên cho chúng.
+ Nuôi thêm thực vật phù du trong nước nuoi; trồng cây quanh ao, hồ nuôi. 
+ Làm thông thoáng nước nuôi tôm cá (tạo dòng nước, vét bùn bẩn đáy  ) 	

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra hoc ky II nam hoc 213 2014 cong nghe 7.doc