Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013-2014 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Ngô Gia Tự
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013-2014 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Ngô Gia Tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngô Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2013-2014 Tổ :Tự Nhiên MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Ngày soạn đề: 12-04-2014 I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 19 đến tuần 32(bài 40 – bài 58 / SGK) – Công nghệ 8 II. MỤC ĐÍCH: - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Chương VII, Chương VIII (Từ bài 40 – bài 55/ SGK – Công nghệ 8) à Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : ND Kthức Tổng số tiết L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 7 4 2.8 4.2 23.3 35.1 2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 5 4 2.8 2.2 23.3 18.3 Tổng 12 8 5.6 2.4 46,6 53,4 2. Tính số câu hỏi và điểm số : Nội dung Chủ đề Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số Tr Nghiệm Tự luận 1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 23.3 3,263 3(0,75 đ) 0,75 2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 23.3 3,263 3 (0,75 đ) 0,75 1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 35.1 4,935 4 (1, 75 đ) 1(3,0đ) 4,75 2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà 18.3 2,563 2(0,75 đ) 1 (3,0đ) 3,75 Tổng 100 14 câu 12 câu ; 4 đ 2 câu, 6 đ 10 3. Thiết lập bảng ma trận : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang. Biết được cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện . - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha. . - Biết được cấu tạo của máy biến áp . - Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí . - Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại điện- nhiệt – Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng bàn là điện .nguyên lí làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện . -Hiểu được các số liệu kĩ thuật điện . - Có ý thức tuân theo quy định về an toàn điện . - Sử dụng được các đồ dùng điện-nhiệt đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn . - Sử dụng được quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật . Sử dụng được máy biến áp đúng các yêu cầu kĩ thuật . - Có ý thức tiết kiệm điện năng . – Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình Số câu hỏi 7 1 8 Số điểm 2,5 3,0 5, 5 Chương VIII : Mạng điện trong nhà – Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà . - Biết được cấu tạo, chức năng 1 số phần tử của mạng điện trong nhà . – Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của 1 số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà . - Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trên trong mạch điện . - Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomat. – Quan sát, mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc vị trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện . Số câu hỏi 1 2 3 6 Số điểm 3,0 0, 5 1,0 4,5 TS câu hỏi 1 9 4 14 TS điểm 3,0 (30%) 3,0 (30%) 4,0 (40%) 10 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2013-2014) Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút Họ và tên:........................................... Lớp:............. ĐỀ B PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện. C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.. D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm. C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là: A. Uđm – Pđm B. Uđm –Iđm. C. Iđm – Pđm. D. Cả ba đều sai. Câu 8: Ổ điện là Thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 9: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành A. Quang năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng Câu 11: Công tắc là thiết bị dùng để: A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện. C. Đóng cắt mạch điện với I 5A Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. --------------------Hết---------------------- TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2013-2014) Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút Họ và tên:........................................... Lớp:............. ĐỀ A PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng Câu 7: Ổ điện là Thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 8: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là: A. Uđm – Pđm B. Iđm – Pđm. C. Uđm –Iđm. D. Cả ba đều sai. Câu 9: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng Câu 10: Công tắc là thiết bị dùng để: A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A Câu 11: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 12: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến điện năng thành cơ năng --------------------Hết---------------------- TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013-2014 MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Tên: Lớp:....... Chữ kí giám thị Điểm Nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm) Câu 1: (3,0điểm) Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? Câu 2: (3,0điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2,0điểm) b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5điểm) c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền 1450 đ (0,5điểm) BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian làm bài 15 phút (4 điểm) ĐỀ:....... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án PHẦN TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1: SGK (3,0điểm) - Nêu được 3 Đặc điểm (1,0điểm) Mỗi ý + Có điện áp định mức là 220V (0, 5đ) + Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ) + Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. (0,25đ) - Nêu được 4 Yêu cầu (1,0điểm) + Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ) + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà (0,25đ) + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ) + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ) - Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0điểm) + Công tơ điện (0,25đ) + Dây dẫn điện (0,25đ) + Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ) + Đồ dùng điện (0,25đ) Câu 2: (3,0điểm) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ) Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là: A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ) Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1450đ=93351 đồng ( 0,5 đ) II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) ĐỀ B (Câu 1,2,7,11 mỗi câu 0,5đ) Các câu còn lại mỗi câu 0,25đ Câu 1* 2* 3 4 5 6 7* 8 9 10 11* 12 Đáp án A A C A D D B A D C C D ĐỀ A (Câu 1,8,10,12 mỗi câu 0,5đ) Các câu còn lại mỗi câu 0,25đ Câu 1* 2 3 4 5 6 7 8* 9 10* 11 12* Đáp án B C A B D C A C D B A C Ninh Hưng, ngày 12 tháng 04 năm 2014 Duyệt của BGH Tổ Trưởng Nhóm trưởng GVBM Võ văn Vân Nguyễn Khắc Hồng Phan Văn Xuấn
File đính kèm:
- DE THI HOC KI II 20132014 CN 8.doc